(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reached out
B1

reached out

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

liên hệ tiếp cận chủ động liên lạc vươn tới tìm đến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reached out'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cố gắng liên lạc với (ai đó).

Definition (English Meaning)

To attempt to communicate with (someone).

Ví dụ Thực tế với 'Reached out'

  • "I reached out to her to see if she needed any help."

    "Tôi đã liên lạc với cô ấy để xem cô ấy có cần giúp đỡ gì không."

  • "If you need anything, please reach out."

    "Nếu bạn cần gì, xin hãy liên hệ."

  • "We are reaching out to potential customers."

    "Chúng tôi đang liên hệ với các khách hàng tiềm năng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reached out'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

contact(liên lạc)
get in touch with(giữ liên lạc với)
connect with(kết nối với)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

support(hỗ trợ)
help(giúp đỡ)
assist(trợ giúp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp Quan hệ xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Reached out'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm động từ 'reach out' thường mang ý nghĩa chủ động tìm đến ai đó để giúp đỡ, hỗ trợ, liên lạc hoặc bày tỏ sự quan tâm. Nó thường được sử dụng khi muốn nhấn mạnh hành động chủ động và thiện chí của người nói. Khác với 'contact' đơn thuần chỉ là liên lạc, 'reach out' mang sắc thái ấm áp và gần gũi hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'reach out to someone' nghĩa là liên lạc với ai đó để giúp đỡ, hỗ trợ, hỏi thăm hoặc chia sẻ thông tin.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reached out'

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He reached out to me for help with his homework.
Anh ấy đã liên hệ với tôi để xin giúp đỡ về bài tập về nhà.
Phủ định
She didn't reach out to any of her colleagues when she needed advice.
Cô ấy đã không liên hệ với bất kỳ đồng nghiệp nào khi cần lời khuyên.
Nghi vấn
Who reached out to the victims after the disaster?
Ai đã liên hệ với các nạn nhân sau thảm họa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)