(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ recreate
B2

recreate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

tái tạo làm lại giải trí tiêu khiển
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Recreate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

tái tạo, tạo lại; làm sống lại; khôi phục lại (cảm giác, tình huống...)

Definition (English Meaning)

to create again or anew.

Ví dụ Thực tế với 'Recreate'

  • "The theatre company tried to recreate the atmosphere of the 1920s."

    "Đoàn kịch cố gắng tái tạo lại bầu không khí của những năm 1920."

  • "The artist recreated the famous painting."

    "Nghệ sĩ đã tái tạo lại bức tranh nổi tiếng."

  • "Many people recreate by playing sports."

    "Nhiều người giải trí bằng cách chơi thể thao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Recreate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: recreate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

destroy(phá hủy)
neglect(bỏ bê)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Recreate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để chỉ việc tạo ra một cái gì đó giống như bản gốc, hoặc tạo lại một trải nghiệm, tình huống, hoặc cảm xúc. Khác với 'create' là tạo ra cái gì đó mới hoàn toàn, 'recreate' nhấn mạnh việc làm lại, phục hồi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Recreate'

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The art club is recreating famous paintings with modern themes.
Câu lạc bộ nghệ thuật đang tái tạo những bức tranh nổi tiếng với chủ đề hiện đại.
Phủ định
She isn't recreating the scene exactly as it happened; she's adding her own interpretation.
Cô ấy không tái tạo lại cảnh tượng chính xác như đã xảy ra; cô ấy đang thêm sự diễn giải của riêng mình.
Nghi vấn
Are they recreating their wedding day for their anniversary?
Họ có đang tái hiện lại ngày cưới của mình cho kỷ niệm ngày cưới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)