(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reductionist
C1

reductionist

noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa giản lược thuộc chủ nghĩa giản lược có tính chất giản lược
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reductionist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người tin tưởng hoặc ủng hộ chủ nghĩa giản lược.

Definition (English Meaning)

A person who believes in or advocates reductionism.

Ví dụ Thực tế với 'Reductionist'

  • "He was criticized for being a reductionist who ignored the complexity of human behavior."

    "Anh ta bị chỉ trích vì là một người theo chủ nghĩa giản lược, người đã bỏ qua sự phức tạp của hành vi con người."

  • "The reductionist view of the mind sees it as simply a product of brain activity."

    "Quan điểm giản lược về tâm trí coi nó đơn giản là một sản phẩm của hoạt động não bộ."

  • "Some argue that a purely reductionist approach to medicine is insufficient."

    "Một số người cho rằng một cách tiếp cận thuần túy giản lược đối với y học là không đủ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reductionist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: reductionist
  • Adjective: reductionist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

simplistic(đơn giản hóa quá mức)
oversimplifying(đơn giản hóa quá mức)

Trái nghĩa (Antonyms)

holistic(toàn diện)
complex(phức tạp)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Triết học Khoa học Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Reductionist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chủ nghĩa giản lược là một học thuyết triết học cho rằng một hệ thống phức tạp có thể được hiểu bằng cách giảm nó xuống các bộ phận cơ bản hoặc đơn giản hơn của nó. Một 'reductionist' là người áp dụng quan điểm này.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reductionist'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is a reductionist in his approach to problem-solving.
Anh ấy là một người theo chủ nghĩa duy vật trong cách tiếp cận giải quyết vấn đề của mình.
Phủ định
Hardly had she adopted such a reductionist view than her colleagues started questioning her reasoning.
Hiếm khi cô ấy chấp nhận một quan điểm duy vật như vậy thì các đồng nghiệp của cô ấy bắt đầu nghi ngờ lý luận của cô ấy.
Nghi vấn
Should he adopt a more reductionist approach, will it simplify the complex issues?
Nếu anh ấy áp dụng một cách tiếp cận duy vật hơn, liệu nó có đơn giản hóa các vấn đề phức tạp không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)