(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ renounce
C1

renounce

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

từ bỏ chối bỏ tuyên bố từ bỏ thoái vị (nếu liên quan đến quyền lực) khước từ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Renounce'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chính thức từ bỏ (một yêu sách, quyền lợi, hoặc sở hữu).

Definition (English Meaning)

To formally declare one's abandonment of (a claim, right, or possession).

Ví dụ Thực tế với 'Renounce'

  • "He renounced his citizenship and moved to another country."

    "Anh ta từ bỏ quốc tịch của mình và chuyển đến một quốc gia khác."

  • "The politician renounced his ties to the corrupt organization."

    "Chính trị gia đó đã từ bỏ mối liên hệ của mình với tổ chức tham nhũng."

  • "Many people were forced to renounce their religion under the new regime."

    "Nhiều người đã bị buộc phải từ bỏ tôn giáo của họ dưới chế độ mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Renounce'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: renounce
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

claim(yêu sách, đòi)
affirm(khẳng định)
embrace(chấp nhận)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp lý Chính trị Tôn giáo

Ghi chú Cách dùng 'Renounce'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Renounce thường mang tính chất trang trọng và công khai. Nó thể hiện sự từ bỏ một cách dứt khoát và thường liên quan đến các quyền lợi, niềm tin hoặc mối quan hệ quan trọng. So sánh với 'give up', 'abandon' (từ bỏ) – 'renounce' mang tính chính thức và nghiêm trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Renounce something *to* someone/something. Ví dụ, 'He renounced his claim to the throne *to* avoid a civil war'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Renounce'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He considered renouncing his citizenship for a better life.
Anh ấy đã cân nhắc việc từ bỏ quốc tịch để có một cuộc sống tốt hơn.
Phủ định
She doesn't appreciate renouncing hard-earned rights.
Cô ấy không đánh giá cao việc từ bỏ những quyền mà mình đã khó khăn lắm mới giành được.
Nghi vấn
Do you regret renouncing your previous beliefs?
Bạn có hối hận vì đã từ bỏ những niềm tin trước đây của mình không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the year, she will have been renouncing her citizenship for five years.
Đến cuối năm, cô ấy sẽ đã từ bỏ quyền công dân của mình được năm năm.
Phủ định
By the time they reach a compromise, the politician won't have been renouncing violence for long enough to gain public trust.
Vào thời điểm họ đạt được thỏa hiệp, chính trị gia đó sẽ chưa từ bỏ bạo lực đủ lâu để có được sự tin tưởng của công chúng.
Nghi vấn
Will the company have been renouncing its unethical practices long enough to avoid the lawsuit?
Liệu công ty có từ bỏ các hành vi phi đạo đức của mình đủ lâu để tránh vụ kiện không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time he turned 30, he had renounced all his previous ambitions.
Vào thời điểm anh ấy bước sang tuổi 30, anh ấy đã từ bỏ tất cả những tham vọng trước đây của mình.
Phủ định
She had not renounced her citizenship even after living abroad for twenty years.
Cô ấy đã không từ bỏ quốc tịch của mình ngay cả sau khi sống ở nước ngoài hai mươi năm.
Nghi vấn
Had they renounced their claim to the throne before the new king was crowned?
Họ đã từ bỏ yêu sách của mình đối với ngai vàng trước khi vị vua mới lên ngôi phải không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The prince renounced his claim to the throne.
Hoàng tử đã từ bỏ quyền kế vị ngai vàng.
Phủ định
She didn't renounce her beliefs, even under pressure.
Cô ấy đã không từ bỏ niềm tin của mình, ngay cả khi bị áp lực.
Nghi vấn
Did he renounce his citizenship when he moved abroad?
Anh ấy có từ bỏ quốc tịch khi chuyển ra nước ngoài không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)