(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ respecting
B2

respecting

Động từ (dạng V-ing, hiện tại phân từ)

Nghĩa tiếng Việt

tôn trọng liên quan đến về
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Respecting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thể hiện hoặc có sự tôn trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Showing or having respect for someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Respecting'

  • "Respecting their elders is a core value in many cultures."

    "Tôn trọng người lớn tuổi là một giá trị cốt lõi trong nhiều nền văn hóa."

  • "The company is respecting all environmental regulations."

    "Công ty đang tuân thủ tất cả các quy định về môi trường."

  • "Respecting the privacy of others is essential."

    "Tôn trọng sự riêng tư của người khác là điều cần thiết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Respecting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: respect
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Respecting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dạng 'respecting' thường được dùng như một phân từ để bổ nghĩa cho một danh từ, hoặc trong cấu trúc 'with respecting' (mặc dù cách dùng này khá trang trọng và ít phổ biến). Nó nhấn mạnh hành động tôn trọng đang diễn ra hoặc thể hiện một thái độ tôn trọng. Khác với 'respectful' (tính từ) mang nghĩa 'đầy tôn trọng', 'respecting' tập trung vào hành động tôn trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

‘Respecting of’ nhấn mạnh đến việc có sự tôn trọng đối với một điều gì đó. Ví dụ, ‘respecting of traditions’ nghĩa là tôn trọng các truyền thống. 'Respecting for' ít phổ biến hơn, thường thấy trong ngữ cảnh formal.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Respecting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)