(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ disrespecting
B2

disrespecting

Động từ (dạng V-ing/Gerund)

Nghĩa tiếng Việt

thiếu tôn trọng không tôn trọng coi thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disrespecting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Showing a lack of respect for someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Disrespecting'

  • "He was fired for disrespecting his manager."

    "Anh ta bị sa thải vì thiếu tôn trọng quản lý của mình."

  • "Disrespecting others is never the answer."

    "Thiếu tôn trọng người khác không bao giờ là giải pháp."

  • "The crowd booed him for disrespecting the flag."

    "Đám đông la ó anh ta vì thiếu tôn trọng lá cờ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Disrespecting'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Disrespecting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

“Disrespecting” là dạng V-ing (present participle) hoặc gerund của động từ “disrespect”. Khi dùng ở dạng V-ing, nó thường được dùng trong các thì tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra. Khi dùng ở dạng gerund, nó đóng vai trò như một danh từ. Thái nghĩa của nó mạnh hơn 'not respecting' vì nó ngụ ý một hành động hoặc thái độ chủ động thể hiện sự coi thường, không tôn trọng các quy tắc, giá trị hoặc cá nhân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to towards

"Disrespecting to/towards" thường được sử dụng để chỉ đối tượng bị thiếu tôn trọng. Ví dụ: 'Disrespecting to elders' (Thiếu tôn trọng người lớn tuổi), 'Disrespecting towards their beliefs' (Thiếu tôn trọng đối với niềm tin của họ). Tuy nhiên, cấu trúc này ít phổ biến hơn và thường được thay thế bằng cấu trúc sử dụng 'disrespectful'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Disrespecting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)