(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ resurrection
C1

resurrection

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự phục sinh sự sống lại sự phục hưng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Resurrection'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự phục sinh; sự sống lại từ cõi chết.

Definition (English Meaning)

The act of rising from the dead; revival from death to life.

Ví dụ Thực tế với 'Resurrection'

  • "Christ's resurrection is a central tenet of Christian faith."

    "Sự phục sinh của Chúa Kitô là một giáo lý trung tâm của đức tin Kitô giáo."

  • "Many Christians believe in the resurrection of the body."

    "Nhiều Kitô hữu tin vào sự phục sinh của thân xác."

  • "The play tells the story of a political leader's surprising resurrection."

    "Vở kịch kể câu chuyện về sự phục hưng đáng ngạc nhiên của một nhà lãnh đạo chính trị."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Resurrection'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: resurrection
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Resurrection'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'resurrection' thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, đặc biệt là Cơ đốc giáo, để chỉ sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô từ cõi chết. Nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ sự hồi sinh hoặc phục hồi của một cái gì đó đã biến mất hoặc bị quên lãng. Khác với 'revival' (sự hồi sinh) thường mang nghĩa chung chung hơn về việc làm sống lại, 'resurrection' mang ý nghĩa sâu sắc hơn về sự chiến thắng cái chết và bắt đầu một cuộc sống mới.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

'Resurrection of': Thường được sử dụng để chỉ sự phục sinh của ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ: the resurrection of Christ. 'Resurrection from': Nhấn mạnh sự thoát khỏi cái chết. Ví dụ: resurrection from the dead.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Resurrection'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the story of the resurrection were more widely known.
Tôi ước câu chuyện về sự phục sinh được nhiều người biết đến hơn.
Phủ định
If only there weren't so much doubt surrounding the resurrection.
Giá như không có quá nhiều nghi ngờ xung quanh sự phục sinh.
Nghi vấn
I wish people would ask more questions about the meaning of the resurrection; wouldn't that be enlightening?
Tôi ước mọi người sẽ đặt nhiều câu hỏi hơn về ý nghĩa của sự phục sinh; chẳng phải điều đó sẽ rất khai sáng sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)