(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ resuscitate
C1

resuscitate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

cứu sống lại hồi sức cấp cứu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Resuscitate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cứu sống lại; làm cho sống lại (ai đó) từ trạng thái bất tỉnh hoặc chết lâm sàng, thường bằng cách sử dụng hô hấp nhân tạo hoặc xoa bóp tim.

Definition (English Meaning)

To revive (someone) from unconsciousness or apparent death, often by using artificial respiration or cardiac massage.

Ví dụ Thực tế với 'Resuscitate'

  • "The paramedics managed to resuscitate the patient at the scene."

    "Các nhân viên y tế đã cố gắng cứu sống bệnh nhân tại hiện trường."

  • "The doctors tried to resuscitate him, but it was too late."

    "Các bác sĩ đã cố gắng cứu sống ông ấy, nhưng đã quá muộn."

  • "The lifeguard resuscitated the drowning child."

    "Nhân viên cứu hộ đã cứu sống đứa trẻ bị đuối nước."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Resuscitate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: resuscitate
  • Adjective: resuscitated
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

revive(hồi sinh, làm sống lại)
reanimate(làm sống lại)

Trái nghĩa (Antonyms)

kill(giết)
expire(chết, tắt thở)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Resuscitate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'resuscitate' thường được dùng trong ngữ cảnh y tế, đặc biệt là khi nói về việc hồi sức cấp cứu. Nó nhấn mạnh hành động can thiệp để khôi phục các chức năng sống. Cần phân biệt với 'revive' có nghĩa rộng hơn, chỉ sự hồi sinh nói chung, không nhất thiết phải có sự can thiệp y tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

Resuscitate someone *from* something: cứu ai đó khỏi cái gì (ví dụ: khỏi cơn đau tim, khỏi chết đuối).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Resuscitate'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, the paramedics managed to resuscitate him after the accident!
Ồ, nhân viên y tế đã xoay xở để hồi sức cho anh ấy sau tai nạn!
Phủ định
Alas, they couldn't resuscitate the bird after it flew into the window.
Ôi, họ đã không thể hồi sức cho con chim sau khi nó bay vào cửa sổ.
Nghi vấn
Goodness, did they really resuscitate her after she collapsed?
Trời ơi, họ thực sự đã hồi sức cho cô ấy sau khi cô ấy ngất xỉu sao?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The paramedics managed to resuscitate the patient: their quick actions saved a life.
Các nhân viên y tế đã cố gắng hồi sức cho bệnh nhân: hành động nhanh chóng của họ đã cứu một mạng sống.
Phủ định
Despite their best efforts, they couldn't resuscitate him: the damage was too severe.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, họ không thể hồi sức cho anh ấy: tổn thương quá nghiêm trọng.
Nghi vấn
Did they resuscitate the bird: was it brought back to life?
Họ có hồi sức cho con chim không: nó có được mang trở lại cuộc sống không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the paramedics had arrived sooner, they would have been able to resuscitate him.
Nếu nhân viên y tế đến sớm hơn, họ đã có thể hồi sức cho anh ấy.
Phủ định
If the doctor had not known the proper techniques, she would not have been able to resuscitate the patient.
Nếu bác sĩ không biết các kỹ thuật phù hợp, cô ấy đã không thể hồi sức cho bệnh nhân.
Nghi vấn
Would the firefighters have been able to resuscitate her if they had found her sooner?
Liệu lính cứu hỏa có thể hồi sức cho cô ấy nếu họ tìm thấy cô ấy sớm hơn không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the paramedics arrive, they will have been trying to resuscitate the patient for twenty minutes.
Vào thời điểm nhân viên y tế đến, họ sẽ đã cố gắng hồi sức cho bệnh nhân trong hai mươi phút.
Phủ định
He won't have been resuscitating animals; he will have been studying their natural habitats.
Anh ấy sẽ không phải là đang hồi sức cho động vật; anh ấy sẽ đang nghiên cứu môi trường sống tự nhiên của chúng.
Nghi vấn
Will the doctors have been resuscitating him for an hour when his family arrives?
Liệu các bác sĩ đã hồi sức cho anh ta được một giờ khi gia đình anh ta đến không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The paramedics will resuscitate the patient at the scene.
Các nhân viên y tế sẽ hồi sức cho bệnh nhân tại hiện trường.
Phủ định
They are not going to resuscitate him because it's been too long.
Họ sẽ không hồi sức cho anh ấy vì đã quá lâu.
Nghi vấn
Will they try to resuscitate her, even though her chances are slim?
Liệu họ có cố gắng hồi sức cho cô ấy không, mặc dù cơ hội của cô ấy rất mong manh?

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The paramedics were resuscitating the patient when the ambulance arrived at the hospital.
Các nhân viên y tế đang cố gắng hồi sức cho bệnh nhân khi xe cứu thương đến bệnh viện.
Phủ định
The doctor was not resuscitating the patient because it was already too late.
Bác sĩ đã không hồi sức cho bệnh nhân vì đã quá muộn.
Nghi vấn
Were they resuscitating him when you found him?
Họ có đang hồi sức cho anh ấy khi bạn tìm thấy anh ấy không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The paramedics resuscitated the patient at the scene.
Các nhân viên y tế đã hồi sức cho bệnh nhân tại hiện trường.
Phủ định
The doctor didn't resuscitate the man after the accident.
Bác sĩ đã không hồi sức cho người đàn ông sau tai nạn.
Nghi vấn
Did the firefighters resuscitate the cat from the fire?
Lính cứu hỏa đã hồi sức cho con mèo từ đám cháy phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)