(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ russet
B2

russet

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

màu nâu đỏ táo russet
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Russet'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có màu nâu đỏ.

Definition (English Meaning)

Reddish-brown in colour.

Ví dụ Thực tế với 'Russet'

  • "The autumn leaves were a beautiful russet color."

    "Những chiếc lá mùa thu có một màu nâu đỏ tuyệt đẹp."

  • "She wore a russet dress."

    "Cô ấy mặc một chiếc váy màu nâu đỏ."

  • "The russet potatoes are perfect for roasting."

    "Khoai tây russet rất phù hợp để nướng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Russet'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb: Không
  • Adjective:
  • Adverb: Không
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

reddish-brown(nâu đỏ)
tawny(vàng nâu)

Trái nghĩa (Antonyms)

bright(sáng)
pale(nhợt nhạt)

Từ liên quan (Related Words)

autumn(mùa thu)
earth tones(tông màu đất)

Lĩnh vực (Subject Area)

Màu sắc Thực vật học Nấu ăn

Ghi chú Cách dùng 'Russet'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'russet' miêu tả một màu nâu đỏ, thường được liên tưởng đến màu của lá cây vào mùa thu hoặc vỏ của một số loại trái cây và rau củ. Nó mang sắc thái ấm áp và tự nhiên. Khác với 'brown' đơn thuần, 'russet' cụ thể hơn về sắc thái đỏ của màu nâu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Russet'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I were a painter, I would use russet tones to capture the autumn landscape.
Nếu tôi là một họa sĩ, tôi sẽ sử dụng các tông màu nâu đỏ để ghi lại phong cảnh mùa thu.
Phủ định
If the leaves weren't russet, the forest wouldn't look so beautiful in the fall.
Nếu lá không có màu nâu đỏ, khu rừng sẽ không trông đẹp đến thế vào mùa thu.
Nghi vấn
Would you choose a russet dress if you were attending a fall-themed wedding?
Bạn có chọn một chiếc váy màu nâu đỏ nếu bạn tham dự một đám cưới theo chủ đề mùa thu không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)