(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ segmentation
C1

segmentation

Noun

Nghĩa tiếng Việt

sự phân đoạn phân khúc phân chia thành đoạn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Segmentation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình phân chia một cái gì đó thành các đoạn hoặc các phần riêng biệt.

Definition (English Meaning)

The process of dividing something into segments or separate parts.

Ví dụ Thực tế với 'Segmentation'

  • "Market segmentation allows companies to target specific customer groups more effectively."

    "Phân khúc thị trường cho phép các công ty nhắm mục tiêu đến các nhóm khách hàng cụ thể một cách hiệu quả hơn."

  • "The image segmentation algorithm identifies different objects within the image."

    "Thuật toán phân đoạn hình ảnh xác định các đối tượng khác nhau trong ảnh."

  • "Customer segmentation is crucial for successful marketing campaigns."

    "Phân khúc khách hàng là rất quan trọng cho các chiến dịch tiếp thị thành công."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Segmentation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: segmentation
  • Verb: segment (chia thành đoạn)
  • Adjective: segmented
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

division(sự phân chia)
partitioning(sự phân vùng)
categorization(sự phân loại)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát (có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như Marketing Sinh học Khoa học máy tính)

Ghi chú Cách dùng 'Segmentation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sự phân đoạn, quá trình phân chia. 'Segmentation' nhấn mạnh vào hành động chia tách và kết quả của hành động đó. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật, khoa học hoặc kinh doanh. Không nên nhầm lẫn với 'division' (sự phân chia) mang nghĩa rộng hơn, không nhất thiết tạo ra các phần riêng biệt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of by into

'segmentation of' chỉ rõ cái gì bị phân đoạn (ví dụ: 'segmentation of the market'). 'segmentation by' chỉ rõ tiêu chí để phân đoạn (ví dụ: 'segmentation by age'). 'segmentation into' chỉ rõ kết quả của sự phân đoạn (ví dụ: 'segmentation into different groups').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Segmentation'

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Market segmentation is crucial for targeted advertising campaigns.
Phân khúc thị trường là rất quan trọng cho các chiến dịch quảng cáo nhắm mục tiêu.
Phủ định
Without proper data analysis, segmentation can lead to inaccurate customer profiling.
Nếu không có phân tích dữ liệu phù hợp, phân khúc có thể dẫn đến việc lập hồ sơ khách hàng không chính xác.
Nghi vấn
Does the segmentation accurately reflect the diverse needs of our customer base?
Liệu việc phân khúc có phản ánh chính xác nhu cầu đa dạng của cơ sở khách hàng của chúng ta không?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The marketing team segments the customer base to create targeted campaigns.
Đội ngũ marketing phân khúc cơ sở khách hàng để tạo ra các chiến dịch nhắm mục tiêu.
Phủ định
The software does not segment the image correctly.
Phần mềm không phân đoạn hình ảnh một cách chính xác.
Nghi vấn
Does the algorithm segment the data into meaningful clusters?
Thuật toán có phân đoạn dữ liệu thành các cụm có ý nghĩa không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The marketing team had been segmenting the customer base for months before launching the new campaign.
Đội ngũ marketing đã chia nhóm khách hàng trong nhiều tháng trước khi tung ra chiến dịch mới.
Phủ định
The analyst hadn't been segmenting the data properly, which led to inaccurate conclusions.
Nhà phân tích đã không phân đoạn dữ liệu đúng cách, dẫn đến những kết luận không chính xác.
Nghi vấn
Had the algorithm been segmenting users based on their browsing history before the privacy update?
Liệu thuật toán đã phân đoạn người dùng dựa trên lịch sử duyệt web của họ trước khi có bản cập nhật quyền riêng tư?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the marketing team would focus more on customer segmentation to improve targeting.
Tôi ước đội marketing sẽ tập trung hơn vào phân khúc khách hàng để cải thiện nhắm mục tiêu.
Phủ định
If only the company hadn't segmented the market so narrowly; we might have reached more potential customers.
Giá mà công ty không phân khúc thị trường quá hẹp; chúng ta có lẽ đã tiếp cận được nhiều khách hàng tiềm năng hơn.
Nghi vấn
I wish I could understand why they decided to segment the data in that specific way. Was there any reasoning behind it?
Tôi ước tôi có thể hiểu tại sao họ quyết định phân đoạn dữ liệu theo cách cụ thể đó. Có lý do nào đằng sau đó không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)