(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ semiaquatic
B2

semiaquatic

adjective

Nghĩa tiếng Việt

bán thủy sinh sống nửa trên cạn nửa dưới nước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Semiaquatic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sống hoặc phát triển một phần ở dưới nước hoặc gần nước.

Definition (English Meaning)

Living or growing partly in water or near water.

Ví dụ Thực tế với 'Semiaquatic'

  • "The otter is a semiaquatic mammal."

    "Rái cá là một loài động vật có vú bán thủy sinh."

  • "Many semiaquatic plants thrive in marshy areas."

    "Nhiều loài thực vật bán thủy sinh phát triển mạnh ở các khu vực đầm lầy."

  • "Beavers are known for their semiaquatic lifestyle."

    "Hải ly được biết đến với lối sống bán thủy sinh của chúng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Semiaquatic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: semiaquatic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

semi-aquatic(bán thủy sinh)
partially aquatic(một phần dưới nước)

Trái nghĩa (Antonyms)

terrestrial(trên cạn)
aquatic(dưới nước)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Động vật học Thực vật học

Ghi chú Cách dùng 'Semiaquatic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ "semiaquatic" mô tả các sinh vật hoặc môi trường sống có liên hệ mật thiết với cả môi trường nước và môi trường trên cạn. Nó thường được dùng để chỉ các loài động vật hoặc thực vật dành một phần thời gian sống dưới nước và một phần trên cạn hoặc gần nước. Sự khác biệt chính với 'aquatic' (dưới nước hoàn toàn) là 'semiaquatic' chỉ ra sự phụ thuộc không hoàn toàn vào môi trường nước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to in

"Semiaquatic to" thường được sử dụng để chỉ sự thích nghi hoặc khả năng thích nghi với môi trường bán thủy sinh. Ví dụ: "This species is semiaquatic to swamp areas". "Semiaquatic in" thường được dùng để chỉ việc sinh sống hoặc tồn tại trong môi trường bán thủy sinh. Ví dụ: "The muskrat is semiaquatic in its habits."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Semiaquatic'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The biologist mentioned that the beaver is semiaquatic.
Nhà sinh vật học đã đề cập rằng hải ly là loài bán thủy sinh.
Phủ định
Seldom do we see such a perfectly adapted semiaquatic mammal in this region.
Hiếm khi chúng ta thấy một loài động vật có vú bán thủy sinh thích nghi hoàn hảo đến vậy ở khu vực này.
Nghi vấn
Were the creatures in the swamp semiaquatic?
Có phải những sinh vật trong đầm lầy là bán thủy sinh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)