send-up
NounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Send-up'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một màn trình diễn hoặc một tác phẩm viết cố tình sao chép ai đó hoặc điều gì đó một cách cường điệu để làm cho họ có vẻ buồn cười.
Definition (English Meaning)
A performance or piece of writing that deliberately copies someone or something in an exaggerated way in order to make them seem funny.
Ví dụ Thực tế với 'Send-up'
-
"The show was a send-up of popular television programmes."
"Chương trình là một sự nhại lại các chương trình truyền hình nổi tiếng."
-
"His send-up of the teacher had us all in stitches."
"Sự nhại lại thầy giáo của anh ấy khiến tất cả chúng tôi cười lăn lộn."
-
"The film is a hilarious send-up of the spy genre."
"Bộ phim là một sự nhại lại hài hước thể loại phim điệp viên."
Từ loại & Từ liên quan của 'Send-up'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: send-up
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Send-up'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'send-up' thường mang ý nghĩa châm biếm, nhại lại một cách hài hước. Nó khác với 'parody' ở chỗ 'parody' có thể mang tính phê bình hoặc trào phúng mạnh mẽ hơn, trong khi 'send-up' thường chỉ đơn giản là tạo sự vui nhộn. Nó cũng khác với 'satire' vì 'satire' có mục đích chỉ trích xã hội hoặc chính trị, trong khi 'send-up' tập trung vào việc nhại lại một đối tượng cụ thể.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi đi với 'of', 'send-up of' nghĩa là sự nhại lại, châm biếm của cái gì đó (ví dụ: a send-up of a famous politician). Khi đi với 'as', 'send-up as' thể hiện vai trò hoặc hình thức mà đối tượng bị nhại lại (ví dụ: He did a send-up as the prime minister).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Send-up'
Rule: sentence-active-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The comedian did a hilarious send-up of the president.
|
Diễn viên hài đã có một màn nhại tổng thống rất hài hước. |
| Phủ định |
The audience didn't expect such a biting send-up of the famous movie.
|
Khán giả đã không mong đợi một màn nhại châm biếm như vậy về bộ phim nổi tiếng. |
| Nghi vấn |
Did you see the send-up they did of the awards ceremony?
|
Bạn có xem màn nhại mà họ đã làm về lễ trao giải không? |
Rule: sentence-yes-no-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The comedian's send-up of the president was hilarious.
|
Màn nhại lại tổng thống của diễn viên hài rất vui nhộn. |
| Phủ định |
Wasn't her send-up of the talent show judges spot-on?
|
Chẳng phải màn nhại lại các giám khảo chương trình tài năng của cô ấy rất đúng trọng tâm sao? |
| Nghi vấn |
Is this sketch a send-up of the latest political scandal?
|
Phác thảo này có phải là một trò nhại lại vụ bê bối chính trị mới nhất không? |