(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sickening
C1

sickening

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

kinh tởm ghê tởm ghê rợn gây buồn nôn khó chịu đáng ghét bất lương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sickening'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Gây ra cảm giác ghê tởm hoặc kinh tởm.

Definition (English Meaning)

Causing a feeling of disgust or revulsion.

Ví dụ Thực tế với 'Sickening'

  • "The sickening smell of decay filled the air."

    "Mùi thối rữa kinh tởm bao trùm không khí."

  • "It was sickening to see how they treated her."

    "Thật ghê tởm khi thấy cách họ đối xử với cô ấy."

  • "The movie was full of sickening violence."

    "Bộ phim đầy rẫy những cảnh bạo lực kinh tởm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sickening'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: sickening
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

pleasant(dễ chịu)
delightful(thú vị, vui sướng)
agreeable(dễ chịu, đồng ý)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Sickening'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sickening' thường được dùng để mô tả những thứ gây ra cảm xúc mạnh mẽ về sự ghê tởm, có thể là do mùi, cảnh tượng, hoặc hành động. Nó mạnh hơn 'unpleasant' hoặc 'disagreeable' và gợi ý một phản ứng thể chất (ví dụ, buồn nôn). 'Sickening' nhấn mạnh vào khả năng gây bệnh (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) hoặc cảm giác khó chịu cực độ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sickening'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It is sickening to think about the conditions those workers endure.
Thật kinh tởm khi nghĩ về những điều kiện mà những công nhân đó phải chịu đựng.
Phủ định
It's important not to find the suffering of others sickening, but to empathize with them.
Điều quan trọng là không cảm thấy sự đau khổ của người khác là kinh tởm, mà là đồng cảm với họ.
Nghi vấn
Why does the thought of eating insects have to be so sickening to some people?
Tại sao ý nghĩ ăn côn trùng lại phải kinh tởm đối với một số người như vậy?
(Vị trí vocab_tab4_inline)