(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ signify
B2

signify

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

biểu thị có nghĩa là báo hiệu tượng trưng cho quan trọng ý nghĩa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Signify'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Là một dấu hiệu của điều gì đó; có nghĩa là; biểu thị.

Definition (English Meaning)

To be an indication of something.

Ví dụ Thực tế với 'Signify'

  • "A red sky at night can signify good weather the next day."

    "Bầu trời đỏ vào ban đêm có thể báo hiệu thời tiết tốt vào ngày hôm sau."

  • "What does this symbol signify?"

    "Biểu tượng này có nghĩa là gì?"

  • "Her success signifies years of hard work."

    "Thành công của cô ấy biểu thị nhiều năm làm việc chăm chỉ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Signify'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

symbol(biểu tượng)
meaning(ý nghĩa) imply(ám chỉ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Signify'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Signify thường dùng để chỉ một ý nghĩa, tầm quan trọng hoặc tác động ngầm hiểu của một điều gì đó. Nó nhấn mạnh đến việc chỉ ra hoặc đại diện cho một điều gì đó một cách rõ ràng hoặc ngụ ý. So với 'mean', 'signify' có thể mang tính trang trọng hơn và nhấn mạnh đến ý nghĩa sâu xa hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to by

Khi dùng 'to', nó thường được sử dụng để chỉ đối tượng nhận ý nghĩa: 'What does this signify to you?'. Khi dùng 'by', nó thường đi kèm với một hành động hoặc biểu tượng để chỉ phương tiện mà qua đó ý nghĩa được truyền đạt: 'The victory was signified by a flag raising.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Signify'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)