(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ source
B1

source

noun

Nghĩa tiếng Việt

nguồn gốc xuất xứ cội nguồn tìm nguồn cung cấp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Source'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nguồn gốc, nơi xuất phát, người cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc vật liệu.

Definition (English Meaning)

A place, person, or thing from which something comes or can be obtained.

Ví dụ Thực tế với 'Source'

  • "The internet is a valuable source of information."

    "Internet là một nguồn thông tin giá trị."

  • "The police are trying to find the source of the leak."

    "Cảnh sát đang cố gắng tìm ra nguồn gốc của vụ rò rỉ."

  • "Where did you source this information?"

    "Bạn lấy thông tin này từ đâu?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Source'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: source
  • Verb: source
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

origin(nguồn gốc) root(gốc rễ)
wellspring(nguồn, mạch)

Trái nghĩa (Antonyms)

end(kết thúc)
outcome(kết quả)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Source'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'source' thường được dùng để chỉ điểm khởi đầu hoặc nơi mà một cái gì đó bắt nguồn hoặc có thể được tìm thấy. Nó có thể là một địa điểm vật lý, một người, một tài liệu, hoặc một ý tưởng. Khi so sánh với 'origin', 'source' thường ám chỉ một nguồn cung cấp liên tục hoặc có thể khai thác, trong khi 'origin' chỉ đơn giản là điểm bắt đầu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

'Source of' được dùng để chỉ nguồn gốc của một cái gì đó, ví dụ: 'the source of the river'. 'Source from' được dùng khi nói về việc lấy một cái gì đó từ một nguồn cụ thể, ví dụ: 'information sourced from the internet'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Source'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)