(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sovereign state
C1

sovereign state

noun

Nghĩa tiếng Việt

quốc gia có chủ quyền nhà nước có chủ quyền
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sovereign state'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thực thể chính trị có quyền tối cao trên lãnh thổ và người dân của mình, độc lập với sự kiểm soát bên ngoài.

Definition (English Meaning)

A political entity that possesses ultimate authority over its territory and people, independent of external control.

Ví dụ Thực tế với 'Sovereign state'

  • "The United Nations recognizes nearly 200 sovereign states."

    "Liên Hợp Quốc công nhận gần 200 quốc gia có chủ quyền."

  • "Respect for the sovereignty of each state is a fundamental principle of international relations."

    "Tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia là một nguyên tắc cơ bản của quan hệ quốc tế."

  • "A sovereign state has the right to govern itself without interference from other countries."

    "Một quốc gia có chủ quyền có quyền tự quản mà không bị can thiệp từ các quốc gia khác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sovereign state'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

independent nation(quốc gia độc lập)
autonomous country(quốc gia tự trị)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học Luật quốc tế

Ghi chú Cách dùng 'Sovereign state'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'sovereign state' nhấn mạnh quyền tự chủ hoàn toàn của một quốc gia trong việc quyết định các vấn đề nội bộ và đối ngoại. Khái niệm này là nền tảng của luật pháp quốc tế và quan hệ quốc tế. Nó khác với các thực thể phụ thuộc hoặc bị kiểm soát bởi các quốc gia khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sovereign state'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That region used to be a sovereign state before it was annexed.
Khu vực đó đã từng là một quốc gia có chủ quyền trước khi bị sáp nhập.
Phủ định
The colony didn't use to be sovereign before gaining independence.
Thuộc địa đó đã không từng có chủ quyền trước khi giành được độc lập.
Nghi vấn
Did the territory use to be a sovereign state before the unification?
Lãnh thổ đó đã từng là một quốc gia có chủ quyền trước khi thống nhất phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)