(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ spin quantum number
C1

spin quantum number

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

số lượng tử spin số spin
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Spin quantum number'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng tử mô tả mô men động lượng nội tại của một hạt.

Definition (English Meaning)

A quantum number that describes the intrinsic angular momentum of a particle.

Ví dụ Thực tế với 'Spin quantum number'

  • "The spin quantum number of an electron can be either +1/2 or -1/2."

    "Số lượng tử spin của một electron có thể là +1/2 hoặc -1/2."

  • "The spin quantum number is crucial for understanding the behavior of electrons in atoms."

    "Số lượng tử spin rất quan trọng để hiểu hành vi của các electron trong nguyên tử."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Spin quantum number'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: spin quantum number
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

spin(spin (mô men spin))

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý lượng tử

Ghi chú Cách dùng 'Spin quantum number'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Số lượng tử spin là một tính chất lượng tử nội tại của các hạt, tương tự như điện tích và khối lượng. Nó không phải là kết quả của sự quay vật lý. Nó được lượng tử hóa, nghĩa là nó chỉ có thể nhận một số giá trị rời rạc. Đối với các hạt như electron, proton và neutron, số lượng tử spin có giá trị là +1/2 hoặc -1/2, thường được gọi là 'spin up' và 'spin down'. Số lượng tử spin có vai trò quan trọng trong nhiều hiện tượng vật lý, bao gồm cấu trúc nguyên tử, từ tính và siêu dẫn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

The 'spin quantum number of an electron' indicates the spin property that the electron possesses.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Spin quantum number'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)