strangely
AdverbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Strangely'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cách kỳ lạ, khác thường.
Definition (English Meaning)
In a strange or unusual way.
Ví dụ Thực tế với 'Strangely'
-
"Strangely, the door was unlocked."
"Kỳ lạ thay, cửa lại không khóa."
-
"He was acting strangely all day."
"Anh ấy hành động kỳ lạ cả ngày."
-
"Strangely enough, it didn't rain."
"Đủ kỳ lạ là trời lại không mưa."
Từ loại & Từ liên quan của 'Strangely'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adverb: strangely
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Strangely'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Strangely ám chỉ một sự việc xảy ra một cách bất ngờ, khó hiểu, hoặc trái với những gì mong đợi. Nó thường mang sắc thái ngạc nhiên, tò mò, hoặc thậm chí là khó chịu. So với 'oddly' và 'peculiarly', 'strangely' có thể mang một mức độ bất thường lớn hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Strangely'
Rule: sentence-yes-no-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He acted strangely yesterday.
|
Hôm qua anh ấy hành động một cách kỳ lạ. |
| Phủ định |
Didn't she behave strangely at the party?
|
Cô ấy đã không cư xử kỳ lạ tại bữa tiệc sao? |
| Nghi vấn |
Did they look at me strangely?
|
Họ có nhìn tôi một cách kỳ lạ không? |
Rule: usage-possessives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The students' reaction to the surprisingly easy quiz was strangely muted.
|
Phản ứng của các học sinh đối với bài kiểm tra dễ đến ngạc nhiên lại kỳ lạ là im lặng. |
| Phủ định |
The Smiths' dog strangely didn't bark at the mailman today.
|
Con chó của nhà Smiths hôm nay lạ thay lại không sủa người đưa thư. |
| Nghi vấn |
Was Sarah and John's decision to move so suddenly strangely influenced by outside factors?
|
Có phải quyết định chuyển đi đột ngột của Sarah và John đã bị ảnh hưởng một cách kỳ lạ bởi các yếu tố bên ngoài không? |