(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tactical
B2

tactical

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về chiến thuật mang tính chiến thuật có tính toán
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tactical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc cấu thành chiến thuật.

Definition (English Meaning)

Relating to or constituting tactics.

Ví dụ Thực tế với 'Tactical'

  • "The general made a tactical decision to withdraw the troops."

    "Vị tướng đã đưa ra một quyết định chiến thuật là rút quân."

  • "The police used tactical maneuvers to control the crowd."

    "Cảnh sát đã sử dụng các biện pháp chiến thuật để kiểm soát đám đông."

  • "The company implemented a tactical marketing campaign to increase sales."

    "Công ty đã triển khai một chiến dịch marketing chiến thuật để tăng doanh số."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tactical'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

strategic(chiến lược) calculated(tính toán)
planned(đã lên kế hoạch)

Trái nghĩa (Antonyms)

unplanned(không có kế hoạch)
random(ngẫu nhiên)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quân sự Kinh doanh Thể thao Chung

Ghi chú Cách dùng 'Tactical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'tactical' thường được sử dụng để mô tả các hành động hoặc kế hoạch được thiết kế để đạt được một mục tiêu ngắn hạn hoặc cụ thể, thường là một phần của một chiến lược lớn hơn. Nó nhấn mạnh đến việc sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả để đối phó với một tình huống cụ thể. Không nên nhầm lẫn với 'strategic', vốn đề cập đến kế hoạch tổng thể và dài hạn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

Ví dụ: 'tactical with resources' chỉ việc sử dụng tài nguyên một cách chiến thuật. 'Tactical in approach' chỉ việc có một cách tiếp cận chiến thuật.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tactical'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)