(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ thawed
B1

thawed

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

tan chảy rã đông trở nên thân thiện hơn ấm lên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Thawed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của 'thaw': (băng, tuyết hoặc chất đóng băng khác) trở thành chất lỏng hoặc mềm đi do ấm lên.

Definition (English Meaning)

Past simple and past participle of thaw: (of ice, snow, or other frozen substance) become liquid or soft as a result of warming.

Ví dụ Thực tế với 'Thawed'

  • "The ground thawed in the sun."

    "Mặt đất tan ra dưới ánh mặt trời."

  • "The river thawed after the long winter."

    "Con sông đã tan băng sau một mùa đông dài."

  • "I thawed the chicken in the microwave."

    "Tôi đã rã đông thịt gà trong lò vi sóng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Thawed'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

melt(tan chảy)
defrost(rã đông)
warm up(ấm lên, thân thiện hơn)

Trái nghĩa (Antonyms)

freeze(đóng băng)
chill(làm lạnh)

Từ liên quan (Related Words)

ice(băng)
snow(tuyết)
winter(mùa đông)
refrigerator(tủ lạnh)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời tiết Nấu ăn

Ghi chú Cách dùng 'Thawed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để mô tả sự tan chảy của băng tuyết do nhiệt độ tăng lên. Cũng có thể dùng để chỉ việc rã đông thực phẩm đông lạnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Thawed'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the weather had been warmer yesterday, the ice would thaw more quickly now.
Nếu thời tiết hôm qua ấm hơn, băng sẽ tan nhanh hơn bây giờ.
Phủ định
If she hadn't put the meat in the freezer, it wouldn't have to thaw before dinner.
Nếu cô ấy không bỏ thịt vào tủ đông, nó sẽ không cần phải rã đông trước bữa tối.
Nghi vấn
If I hadn't left the window open, would the pipes thaw by now?
Nếu tôi không để cửa sổ mở, liệu các đường ống có tan đá vào lúc này không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My refrigerator used to thaw food much faster than it does now.
Tủ lạnh của tôi từng rã đông thức ăn nhanh hơn nhiều so với bây giờ.
Phủ định
I didn't use to thaw meat in the microwave; I preferred doing it in the refrigerator.
Tôi đã từng không rã đông thịt trong lò vi sóng; tôi thích làm điều đó trong tủ lạnh hơn.
Nghi vấn
Did you use to thaw frozen berries before making smoothies?
Bạn có từng rã đông quả mọng đông lạnh trước khi làm sinh tố không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)