(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ together with
B1

together with

preposition

Nghĩa tiếng Việt

cùng với kèm theo cũng như với
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Together with'

Giải nghĩa Tiếng Việt

cùng với, thêm vào đó

Definition (English Meaning)

in addition to; along with

Ví dụ Thực tế với 'Together with'

  • "She went to the party together with her friends."

    "Cô ấy đã đến bữa tiệc cùng với bạn bè của mình."

  • "The manager, together with his team, is attending the conference."

    "Người quản lý, cùng với nhóm của anh ấy, đang tham dự hội nghị."

  • "I'll bring my laptop together with all the necessary cables."

    "Tôi sẽ mang theo máy tính xách tay cùng với tất cả các dây cáp cần thiết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Together with'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

excluding(loại trừ)
without(không có)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Together with'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'together with' thường được dùng để thêm một yếu tố hoặc người vào một nhóm hoặc hành động đã được đề cập. Về mặt ngữ pháp, danh từ đi sau 'together with' không ảnh hưởng đến sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câu. Cần phân biệt với 'and' vì 'and' sẽ tạo thành chủ ngữ số nhiều và yêu cầu động từ số nhiều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Together with'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
John went to the park, together with his dog.
John đã đi đến công viên, cùng với con chó của anh ấy.
Phủ định
She didn't go to the party, together with her friends.
Cô ấy đã không đến bữa tiệc, cùng với những người bạn của mình.
Nghi vấn
Did they finish the project, together with their team?
Họ đã hoàn thành dự án, cùng với đội của họ phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)