(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ topic
B1

topic

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chủ đề đề tài
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Topic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chủ đề mà mọi người nói hoặc viết về.

Definition (English Meaning)

A subject that people talk or write about.

Ví dụ Thực tế với 'Topic'

  • "Climate change is a very important topic."

    "Biến đổi khí hậu là một chủ đề rất quan trọng."

  • "We started a new topic in class today."

    "Hôm nay chúng tôi bắt đầu một chủ đề mới trong lớp."

  • "What's the topic of your presentation?"

    "Chủ đề của bài thuyết trình của bạn là gì?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Topic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Học thuật Báo chí

Ghi chú Cách dùng 'Topic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'topic' thường được dùng để chỉ một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể được thảo luận hoặc nghiên cứu. Nó có thể là một chủ đề rộng lớn hoặc một khía cạnh cụ thể của một vấn đề lớn hơn. Khác với 'subject', 'topic' thường mang tính cụ thể và giới hạn hơn. Ví dụ, 'subject' có thể là 'History' (Lịch sử), còn 'topic' có thể là 'The French Revolution' (Cách mạng Pháp).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on about of

‘On’ và ‘about’ thường được dùng khi đề cập đến việc nói, viết hoặc học về chủ đề đó. Ví dụ: 'a book on/about climate change'. ‘Of’ thường được dùng khi đề cập đến một khía cạnh cụ thể của chủ đề. Ví dụ: 'the topic of discussion'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Topic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)