(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ transition
B2

transition

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự chuyển đổi quá trình chuyển đổi giai đoạn chuyển tiếp chuyển giao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Transition'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình hoặc giai đoạn chuyển đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác.

Definition (English Meaning)

The process or a period of changing from one state or condition to another.

Ví dụ Thực tế với 'Transition'

  • "The country is undergoing a period of political transition."

    "Đất nước đang trải qua một giai đoạn chuyển đổi chính trị."

  • "The transition from school to university can be difficult."

    "Sự chuyển đổi từ trường học sang đại học có thể khó khăn."

  • "We need to ensure a smooth transition to the new system."

    "Chúng ta cần đảm bảo một quá trình chuyển đổi suôn sẻ sang hệ thống mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Transition'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh tế Chính trị Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Transition'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'transition' thường được dùng để chỉ sự thay đổi dần dần và liên tục. Nó có thể ám chỉ sự thay đổi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ cá nhân (ví dụ: chuyển đổi nghề nghiệp) đến xã hội (ví dụ: chuyển đổi chính trị). Khác với 'change', 'transition' nhấn mạnh quá trình hơn là kết quả cuối cùng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to from between

'Transition to' chỉ sự chuyển đổi sang một trạng thái mới. 'Transition from' chỉ sự chuyển đổi khỏi một trạng thái cũ. 'Transition between' chỉ sự chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều trạng thái.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Transition'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)