(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ treaty of rome
C1

treaty of rome

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hiệp ước rome
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Treaty of rome'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hiệp ước quốc tế dẫn đến việc thành lập Cộng đồng Kinh tế Châu Âu (EEC) vào ngày 1 tháng 1 năm 1958.

Definition (English Meaning)

The international agreement that led to the founding of the European Economic Community (EEC) on 1 January 1958.

Ví dụ Thực tế với 'Treaty of rome'

  • "The Treaty of Rome aimed to create a common market among its signatories."

    "Hiệp ước Rome hướng đến việc tạo ra một thị trường chung giữa các bên ký kết."

  • "The Treaty of Rome was signed in 1957."

    "Hiệp ước Rome được ký kết vào năm 1957."

  • "The Treaty of Rome is considered a cornerstone of European integration."

    "Hiệp ước Rome được coi là nền tảng của hội nhập châu Âu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Treaty of rome'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

european union(liên minh châu âu)
european economic community(cộng đồng kinh tế châu âu)
common market(thị trường chung)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Lịch sử Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Treaty of rome'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hiệp ước Rome là một văn kiện mang tính bước ngoặt trong lịch sử hội nhập châu Âu. Nó không chỉ tạo ra EEC mà còn đặt nền móng cho Liên minh châu Âu (EU) sau này. Cần phân biệt với các hiệp ước khác được ký kết tại Rome.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Treaty of rome'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)