(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trim
B1

trim

động từ

Nghĩa tiếng Việt

cắt tỉa xén viền trang trí tỉa bớt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trim'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cắt tỉa, xén bớt những phần không đều hoặc không mong muốn để làm cho cái gì đó gọn gàng, ngăn nắp.

Definition (English Meaning)

To make something neat or tidy by cutting away irregular or unwanted parts.

Ví dụ Thực tế với 'Trim'

  • "I need to trim my hair."

    "Tôi cần phải cắt tỉa tóc."

  • "Trim the hedges regularly."

    "Hãy cắt tỉa hàng rào thường xuyên."

  • "The curtains had a simple, elegant trim."

    "Rèm cửa có một đường viền trang trí đơn giản và thanh lịch."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trim'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

grow(mọc, phát triển)

Từ liên quan (Related Words)

haircut(kiểu tóc)
gardening(làm vườn)
sewing(may vá)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kỹ thuật May mặc

Ghi chú Cách dùng 'Trim'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ 'trim' thường được sử dụng để chỉ việc cắt tỉa cây cối, tóc, hoặc loại bỏ phần thừa của vật liệu. Nó mang sắc thái nhẹ nhàng hơn so với 'cut' (cắt) và thường hướng đến việc cải thiện hình thức hoặc chức năng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

off away

'Trim off' và 'trim away' đều có nghĩa là loại bỏ bằng cách cắt. Ví dụ: 'Trim off the excess fat' (Cắt bỏ phần mỡ thừa). 'Trim away the dead leaves' (Tỉa bỏ lá úa).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trim'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)