(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ truism
C1

truism

noun

Nghĩa tiếng Việt

chân lý hiển nhiên điều hiển nhiên sự thật hiển nhiên điều sáo rỗng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Truism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phát biểu hiển nhiên đúng, không có gì mới mẻ hoặc thú vị.

Definition (English Meaning)

A statement that is obviously true and says nothing new or interesting.

Ví dụ Thực tế với 'Truism'

  • "It's a truism that you can't please all the people all the time."

    "Đó là một điều hiển nhiên là bạn không thể làm hài lòng tất cả mọi người mọi lúc."

  • "The truism that 'honesty is the best policy' is often ignored in business."

    "Sự thật hiển nhiên rằng 'trung thực là chính sách tốt nhất' thường bị bỏ qua trong kinh doanh."

  • "It may sound like a truism, but it's worth repeating: practice makes perfect."

    "Nghe có vẻ là một điều hiển nhiên, nhưng đáng để nhắc lại: có công mài sắt, có ngày nên kim."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Truism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: truism
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

common knowledge(kiến thức phổ thông)
self-evident truth(chân lý hiển nhiên)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Truism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Truism thường được sử dụng để chỉ những sự thật ai cũng biết, những điều sáo rỗng, nhàm chán vì quá quen thuộc. Nó có thể mang sắc thái châm biếm, chỉ trích khi người nói muốn nhấn mạnh sự thừa thãi hoặc vô ích của một phát biểu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of

* 'Truism about X': đề cập đến một sự thật hiển nhiên về X. Ví dụ: 'A truism about life is that it is full of surprises.'
* 'Truism of X': một sự thật hiển nhiên thuộc bản chất của X. Ví dụ: 'The truism of mathematics is that 2 + 2 = 4.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Truism'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Indeed, it's a truism that hard work leads to success.
Thật vậy, một điều hiển nhiên là sự chăm chỉ dẫn đến thành công.
Phủ định
Well, it's not a truism to say that everyone enjoys the taste of cilantro.
Chà, không thể nói một cách hiển nhiên rằng ai cũng thích mùi vị của rau mùi.
Nghi vấn
Really, is it a truism that money can't buy happiness?
Thật sao, có phải là một điều hiển nhiên rằng tiền bạc không thể mua được hạnh phúc?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If you think about it, the truism that 'honesty is the best policy' will often guide your decisions.
Nếu bạn suy nghĩ về nó, chân lý hiển nhiên rằng 'trung thực là chính sách tốt nhất' thường sẽ hướng dẫn các quyết định của bạn.
Phủ định
If he doesn't understand the truism, he won't grasp the underlying principle.
Nếu anh ấy không hiểu chân lý hiển nhiên, anh ấy sẽ không nắm bắt được nguyên tắc cơ bản.
Nghi vấn
Will people understand the truism if we explain it simply?
Mọi người có hiểu chân lý hiển nhiên không nếu chúng ta giải thích nó một cách đơn giản?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had listened to the truism about hard work, he would have achieved more success.
Nếu anh ấy đã lắng nghe sự thật hiển nhiên về sự chăm chỉ, anh ấy đã đạt được nhiều thành công hơn.
Phủ định
If they had not ignored the truism that honesty is the best policy, they wouldn't have found themselves in this predicament.
Nếu họ không bỏ qua sự thật hiển nhiên rằng trung thực là thượng sách, họ đã không rơi vào tình cảnh khó khăn này.
Nghi vấn
Would we have avoided this mistake if we had remembered the truism that prevention is better than cure?
Chúng ta có tránh được sai lầm này không nếu chúng ta nhớ sự thật hiển nhiên rằng phòng bệnh hơn chữa bệnh?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that it was a truism to say that all men are mortal.
Cô ấy nói rằng việc nói tất cả mọi người đều phải chết là một chân lý hiển nhiên.
Phủ định
He said that it wasn't a truism that hard work always guarantees success.
Anh ấy nói rằng việc chăm chỉ luôn đảm bảo thành công không phải là một chân lý hiển nhiên.
Nghi vấn
She asked if it was a truism that honesty is the best policy.
Cô ấy hỏi liệu có phải sự trung thực là thượng sách là một chân lý hiển nhiên hay không.

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It's a truism that everyone wants to be happy.
Ai cũng muốn hạnh phúc là một điều hiển nhiên.
Phủ định
It isn't a truism to say that hard work always guarantees success.
Không phải lúc nào nói làm việc chăm chỉ luôn đảm bảo thành công là một điều hiển nhiên.
Nghi vấn
What truism do people often ignore in their daily lives?
Điều hiển nhiên nào mà mọi người thường bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It is a truism that the sun rises in the East.
Việc mặt trời mọc ở hướng Đông là một chân lý hiển nhiên.
Phủ định
It is not a truism that everyone enjoys the same type of music.
Không phải ai cũng thích cùng một loại nhạc, đó không phải là một chân lý hiển nhiên.
Nghi vấn
Is it a truism that honesty is always the best policy?
Có phải sự trung thực luôn là lựa chọn tốt nhất, đó có phải là một chân lý hiển nhiên?
(Vị trí vocab_tab4_inline)