(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tyrannize
C1

tyrannize

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

đàn áp áp bức thống trị tàn bạo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tyrannize'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Áp bức, đàn áp, thống trị một cách độc đoán và tàn bạo.

Definition (English Meaning)

To rule or treat (someone) despotically or oppressively.

Ví dụ Thực tế với 'Tyrannize'

  • "The dictator tyrannized his people for decades."

    "Nhà độc tài đã đàn áp người dân của mình trong nhiều thập kỷ."

  • "He tyrannized his family with his constant demands."

    "Anh ta áp bức gia đình bằng những yêu cầu liên tục của mình."

  • "The company was accused of tyrannizing its employees."

    "Công ty bị cáo buộc áp bức nhân viên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tyrannize'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: tyrannize
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Tyrannize'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'tyrannize' thường được dùng để mô tả hành động sử dụng quyền lực một cách bất công và tàn bạo, gây ra đau khổ và bất hạnh cho người khác. Nó nhấn mạnh sự lạm dụng quyền lực và sự thiếu vắng lòng trắc ẩn. So với 'oppress', 'tyrannize' mang sắc thái mạnh mẽ hơn, ám chỉ sự tàn bạo và độc đoán cực độ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

over with

‘Tyrannize over’ thường được dùng để chỉ việc thống trị hoặc áp bức một nhóm người hoặc một khu vực. Ví dụ: 'The dictator tyrannized over his people.' 'Tyrannize with' thường dùng để chỉ việc đàn áp bằng một phương tiện cụ thể. Ví dụ: 'The regime tyrannized with brutal force.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tyrannize'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new manager arrives, the previous one will have been tyrannizing the staff for over a year.
Vào thời điểm người quản lý mới đến, người quản lý trước đó sẽ đã bạo ngược nhân viên hơn một năm.
Phủ định
By the end of the week, she won't have been tyrannizing her subordinates anymore, as she will be transferred.
Đến cuối tuần, cô ấy sẽ không còn bạo ngược cấp dưới của mình nữa, vì cô ấy sẽ được điều chuyển.
Nghi vấn
Will the dictator have been tyrannizing his people for decades before someone finally overthrows him?
Liệu nhà độc tài sẽ đã bạo ngược người dân của mình trong nhiều thập kỷ trước khi cuối cùng ai đó lật đổ ông ta?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The dictator has tyrannized the country for years.
Nhà độc tài đã đàn áp đất nước trong nhiều năm.
Phủ định
The new manager hasn't tyrannized his employees as much as the previous one.
Người quản lý mới đã không đàn áp nhân viên của mình nhiều như người trước.
Nghi vấn
Has the government tyrannized its citizens?
Chính phủ đã đàn áp công dân của mình chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the dictator hadn't tyrannized his people for so long.
Tôi ước rằng nhà độc tài đã không áp bức người dân của mình quá lâu.
Phủ định
If only the government wouldn't tyrannize its citizens in the future.
Giá mà chính phủ không áp bức công dân của mình trong tương lai.
Nghi vấn
Do you wish he hadn't tyrannized the smaller kids at school?
Bạn có ước rằng anh ta đã không áp bức những đứa trẻ nhỏ hơn ở trường không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)