uncool
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uncool'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Không hợp thời trang, không phổ biến, hoặc không được xã hội chấp nhận; không ngầu.
Definition (English Meaning)
Not fashionable, popular, or socially acceptable; not cool.
Ví dụ Thực tế với 'Uncool'
-
"Wearing socks with sandals is generally considered uncool."
"Đi tất với dép xăng đan thường được coi là không ngầu."
-
"It's uncool to talk about people behind their backs."
"Nói xấu sau lưng người khác là điều không hay."
-
"That hairstyle is so uncool."
"Kiểu tóc đó thật là quê mùa."
Từ loại & Từ liên quan của 'Uncool'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: uncool
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Uncool'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'uncool' mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ điều gì đó lỗi thời, không được ưa chuộng hoặc vi phạm các quy tắc ứng xử ngầm trong một nhóm xã hội nhất định. Nó thường được sử dụng để mô tả hành động, thái độ, hoặc thậm chí là một người nào đó. So với 'unfashionable' (không hợp thời trang), 'uncool' có sắc thái mạnh hơn, bao hàm cả sự chê bai, coi thường.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Uncool'
Rule: sentence-conditionals-zero
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If a trend is uncool, people usually don't follow it.
|
Nếu một xu hướng không круу, mọi người thường không theo đuổi nó. |
| Phủ định |
When someone's behavior is uncool, others don't respect them.
|
Khi hành vi của ai đó không круу, người khác không tôn trọng họ. |
| Nghi vấn |
If a celebrity endorses something uncool, do their fans still buy it?
|
Nếu một người nổi tiếng quảng cáo một thứ gì đó không круу, người hâm mộ của họ có mua nó không? |