(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ underexploit
C1

underexploit

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

không khai thác hết chưa tận dụng hết sử dụng chưa hiệu quả
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Underexploit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không khai thác đầy đủ (một nguồn lực hoặc cơ hội).

Definition (English Meaning)

To fail to make full use of (a resource or opportunity).

Ví dụ Thực tế với 'Underexploit'

  • "The country is underexploiting its vast mineral resources."

    "Đất nước đang không khai thác đầy đủ nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú của mình."

  • "Many companies underexploit the data they collect from their customers."

    "Nhiều công ty không khai thác hết dữ liệu mà họ thu thập từ khách hàng của mình."

  • "The region's tourism potential remains underexploited."

    "Tiềm năng du lịch của khu vực vẫn chưa được khai thác đầy đủ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Underexploit'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

resource management(quản lý tài nguyên)
opportunity cost(chi phí cơ hội)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Underexploit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'underexploit' mang ý nghĩa không tận dụng hết tiềm năng hoặc giá trị của một cái gì đó. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh kinh tế, tài chính, hoặc quản lý để chỉ việc một công ty, quốc gia hoặc cá nhân không sử dụng hiệu quả các nguồn lực sẵn có. Nó khác với 'underuse' ở chỗ 'underexploit' nhấn mạnh vào việc khai thác tiềm năng kinh tế hoặc giá trị, trong khi 'underuse' chỉ đơn giản là không sử dụng đủ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không đi kèm giới từ cụ thể nào sau động từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Underexploit'

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company underexploited its renewable energy resources last year.
Công ty đã khai thác chưa hết các nguồn năng lượng tái tạo của mình vào năm ngoái.
Phủ định
They didn't underexploit the land; they used every inch of it.
Họ đã không khai thác dưới mức mảnh đất; họ đã sử dụng từng tấc đất.
Nghi vấn
Did the government underexploit the mineral deposits at that time?
Chính phủ có khai thác chưa hết các mỏ khoáng sản vào thời điểm đó không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)