(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unimpressively
B2

unimpressively

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách không ấn tượng không mấy ấn tượng thiếu ấn tượng nhạt nhẽo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unimpressively'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách không gây ấn tượng hoặc không khơi gợi sự ngưỡng mộ; không tạo ấn tượng mạnh mẽ hoặc tích cực.

Definition (English Meaning)

In a way that does not impress or excite admiration; without making a strong or positive impression.

Ví dụ Thực tế với 'Unimpressively'

  • "The team played unimpressively in the first half."

    "Đội đã chơi không mấy ấn tượng trong hiệp một."

  • "He performed unimpressively at the audition."

    "Anh ấy đã trình diễn không mấy ấn tượng tại buổi thử giọng."

  • "The movie ended unimpressively, leaving many viewers disappointed."

    "Bộ phim kết thúc không mấy ấn tượng, khiến nhiều người xem thất vọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unimpressively'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: unimpressively
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Unimpressively'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được sử dụng để mô tả hành động, sự kiện hoặc kết quả nào đó thiếu sự nổi bật, đặc biệt, hoặc đáng chú ý. Nó nhấn mạnh sự thiếu hấp dẫn hoặc sự thất vọng do thiếu ấn tượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unimpressively'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That he performed so unimpressively surprised everyone in the audience.
Việc anh ấy biểu diễn một cách không ấn tượng đã khiến mọi người trong khán giả ngạc nhiên.
Phủ định
It's clear that she didn't dance unimpressively; she won first place.
Rõ ràng là cô ấy đã không nhảy một cách không ấn tượng; cô ấy đã giành vị trí đầu tiên.
Nghi vấn
Whether he spoke unimpressively is irrelevant, the contract is signed.
Việc anh ấy nói chuyện không ấn tượng có liên quan hay không thì không quan trọng, hợp đồng đã được ký.
(Vị trí vocab_tab4_inline)