(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unsubstantiated explanation
C1

unsubstantiated explanation

adjective

Nghĩa tiếng Việt

lời giải thích không có căn cứ giải thích thiếu bằng chứng lý giải vô căn cứ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unsubstantiated explanation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được chứng minh hoặc hỗ trợ bởi bằng chứng.

Definition (English Meaning)

Not supported or proven by evidence.

Ví dụ Thực tế với 'Unsubstantiated explanation'

  • "The allegations against him were completely unsubstantiated."

    "Những cáo buộc chống lại anh ta hoàn toàn không có cơ sở."

  • "The media reported unsubstantiated claims about the politician's personal life."

    "Các phương tiện truyền thông đưa tin những tuyên bố không có căn cứ về đời tư của chính trị gia đó."

  • "Without any evidence, his explanation remained unsubstantiated."

    "Nếu không có bất kỳ bằng chứng nào, lời giải thích của anh ta vẫn không có căn cứ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unsubstantiated explanation'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

substantiated(có căn cứ)
verified(đã được kiểm chứng)
confirmed(đã được xác nhận)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lý luận Nghiên cứu

Ghi chú Cách dùng 'Unsubstantiated explanation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "unsubstantiated" thường được dùng để mô tả các tuyên bố, cáo buộc, hoặc thông tin mà không có cơ sở xác thực. Nó nhấn mạnh sự thiếu sót về bằng chứng hoặc chứng cứ để chứng minh tính đúng đắn. Khác với "unproven" (chưa được chứng minh), "unsubstantiated" mang hàm ý mạnh mẽ hơn về sự nghi ngờ hoặc thiếu tin cậy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unsubstantiated explanation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)