(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ vibrations
B2

vibrations

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự rung động dao động cảm xúc linh cảm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Vibrations'

Giải nghĩa Tiếng Việt

số nhiều của 'vibration': Các chuyển động hoặc dao động.

Definition (English Meaning)

plural of vibration: Oscillatory movements or motions.

Ví dụ Thực tế với 'Vibrations'

  • "The vibrations of the engine could be felt throughout the vehicle."

    "Có thể cảm nhận được sự rung động của động cơ trong toàn bộ xe."

  • "High-frequency vibrations can damage sensitive equipment."

    "Sự rung động tần số cao có thể làm hỏng các thiết bị nhạy cảm."

  • "She picked up on the negative vibrations in the room."

    "Cô ấy cảm nhận được những cảm xúc tiêu cực trong phòng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Vibrations'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

oscillations(sự dao động)
tremors(sự rung, sự rùng mình)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Âm nhạc Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Vibrations'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Vibrations thường đề cập đến sự dao động, rung động của một vật thể, một hệ thống hoặc một môi trường nào đó. Khác với 'oscillation' có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh rộng hơn, 'vibration' thường liên quan đến các dao động cơ học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'vibrations of': Diễn tả sự rung động của một vật thể cụ thể. Ví dụ: 'vibrations of a guitar string'. 'vibrations in': Diễn tả sự rung động trong một môi trường hoặc hệ thống. Ví dụ: 'vibrations in the air'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Vibrations'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)