(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ volume
B1

volume

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thể tích dung tích âm lượng tập (sách)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Volume'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thể tích; dung tích. Lượng không gian mà một vật chất hoặc vật thể chiếm giữ, hoặc được chứa bên trong một vật chứa.

Definition (English Meaning)

The amount of space that a substance or object occupies, or that is enclosed within a container.

Ví dụ Thực tế với 'Volume'

  • "The volume of the box is 1 cubic meter."

    "Thể tích của chiếc hộp là 1 mét khối."

  • "The factory produces a large volume of goods."

    "Nhà máy sản xuất một khối lượng hàng hóa lớn."

  • "What is the volume of this room?"

    "Thể tích của căn phòng này là bao nhiêu?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Volume'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

quiet(yên tĩnh)

Từ liên quan (Related Words)

area(diện tích)
length(chiều dài)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Khoa học Âm nhạc Công nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Volume'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'volume' chỉ lượng không gian ba chiều mà một vật chiếm. Khi nói về chất lỏng hoặc khí, nó thường được hiểu là 'dung tích'. Nó cũng có thể chỉ khối lượng lớn, tập hợp lớn của cái gì đó. Phân biệt với 'capacity' (sức chứa, công suất) vốn chỉ khả năng chứa đựng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Volume of' thường được sử dụng để chỉ thể tích hoặc dung tích của một vật chất cụ thể. Ví dụ: 'the volume of water'. 'Volume in' thường được sử dụng khi nói về một con số/ số lượng trong một tập hợp nào đó. Ví dụ: 'The volume in sales was high'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Volume'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)