(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ antibiotic resistance
C1

antibiotic resistance

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kháng kháng sinh tình trạng kháng kháng sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Antibiotic resistance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khả năng của vi khuẩn hoặc các vi sinh vật khác kháng lại tác dụng của thuốc kháng sinh.

Definition (English Meaning)

The ability of bacteria or other microbes to resist the effects of an antibiotic.

Ví dụ Thực tế với 'Antibiotic resistance'

  • "The overuse of antibiotics has led to increased antibiotic resistance."

    "Việc lạm dụng thuốc kháng sinh đã dẫn đến sự gia tăng tình trạng kháng kháng sinh."

  • "Antibiotic resistance is a growing threat to global health."

    "Kháng kháng sinh là một mối đe dọa ngày càng tăng đối với sức khỏe toàn cầu."

  • "Scientists are working to develop new antibiotics to combat antibiotic resistance."

    "Các nhà khoa học đang nỗ lực phát triển các loại thuốc kháng sinh mới để chống lại tình trạng kháng kháng sinh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Antibiotic resistance'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: antibiotic resistance (danh từ không đếm được)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Antibiotic resistance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Antibiotic resistance là một vấn đề sức khỏe cộng đồng nghiêm trọng, xảy ra khi vi khuẩn thay đổi theo cách làm giảm hiệu quả của thuốc kháng sinh. Điều này có thể dẫn đến nhiễm trùng kéo dài hơn, chi phí y tế cao hơn và tăng tỷ lệ tử vong.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to against

‘Resistance to’ chỉ khả năng chống lại một tác nhân cụ thể (thuốc kháng sinh). ‘Resistance against’ cũng mang ý nghĩa tương tự, nhấn mạnh sự đối kháng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Antibiotic resistance'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)