(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ basal cell carcinoma
C1

basal cell carcinoma

noun

Nghĩa tiếng Việt

ung thư biểu mô tế bào đáy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Basal cell carcinoma'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một dạng ung thư da phổ biến bắt đầu từ các tế bào đáy.

Definition (English Meaning)

A common form of skin cancer that begins in the basal cells.

Ví dụ Thực tế với 'Basal cell carcinoma'

  • "Basal cell carcinoma is often treated with surgical excision."

    "Ung thư biểu mô tế bào đáy thường được điều trị bằng phẫu thuật cắt bỏ."

  • "Regular skin checks can help detect basal cell carcinoma early."

    "Kiểm tra da thường xuyên có thể giúp phát hiện ung thư biểu mô tế bào đáy sớm."

  • "Exposure to ultraviolet radiation is a major risk factor for basal cell carcinoma."

    "Tiếp xúc với bức xạ tia cực tím là một yếu tố nguy cơ chính gây ung thư biểu mô tế bào đáy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Basal cell carcinoma'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: basal cell carcinoma
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Basal cell carcinoma'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Basal cell carcinoma là loại ung thư da phổ biến nhất, thường xuất hiện ở những vùng da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Mặc dù ít khi di căn, nhưng nếu không được điều trị, nó có thể xâm lấn các mô xung quanh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Basal cell carcinoma'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had consulted a dermatologist earlier so that basal cell carcinoma hadn't developed.
Tôi ước tôi đã tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu sớm hơn để ung thư tế bào đáy không phát triển.
Phủ định
If only I hadn't ignored that suspicious spot on my skin; I wouldn't wish I didn't have basal cell carcinoma now.
Ước gì tôi đã không bỏ qua vết đáng ngờ đó trên da; bây giờ tôi sẽ không ước tôi không bị ung thư biểu mô tế bào đáy.
Nghi vấn
Do you wish you could go back in time and use more sunscreen to prevent basal cell carcinoma?
Bạn có ước mình có thể quay ngược thời gian và sử dụng nhiều kem chống nắng hơn để ngăn ngừa ung thư biểu mô tế bào đáy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)