(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ base unit
B2

base unit

noun

Nghĩa tiếng Việt

đơn vị cơ bản đơn vị gốc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Base unit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đơn vị đo lường được định nghĩa dựa trên một hằng số vật lý hoặc được định nghĩa một cách tùy ý và không được suy ra từ các đơn vị khác.

Definition (English Meaning)

A unit of measurement that is defined in terms of a physical constant or is arbitrarily defined and not derived from other units.

Ví dụ Thực tế với 'Base unit'

  • "The meter is the base unit of length in the SI system."

    "Mét là đơn vị cơ bản của chiều dài trong hệ SI."

  • "Kilogram is the base unit of mass."

    "Kilogram là đơn vị cơ bản của khối lượng."

  • "The ampere is the base unit for electric current."

    "Ampe là đơn vị cơ bản cho dòng điện."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Base unit'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: base unit
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

fundamental unit(đơn vị cơ bản)
basic unit(đơn vị nền tảng)

Trái nghĩa (Antonyms)

derived unit(đơn vị dẫn xuất)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Đo lường

Ghi chú Cách dùng 'Base unit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong hệ đo lường quốc tế (SI), có 7 đơn vị cơ bản, từ đó các đơn vị dẫn xuất được xây dựng. Ví dụ, mét là đơn vị cơ bản cho chiều dài, và giây là đơn vị cơ bản cho thời gian. Các đơn vị như mét trên giây (tốc độ) là đơn vị dẫn xuất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'base unit of' dùng để chỉ đơn vị cơ bản của một đại lượng vật lý cụ thể. 'base unit for' dùng để chỉ đơn vị cơ bản dùng để đo lường một đại lượng vật lý.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Base unit'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)