(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ boundary value problem
C1

boundary value problem

Noun

Nghĩa tiếng Việt

bài toán giá trị biên bài toán biên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Boundary value problem'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phương trình vi phân đi kèm với một tập hợp các ràng buộc bổ sung, được gọi là các điều kiện biên.

Definition (English Meaning)

A differential equation together with a set of additional constraints, called the boundary conditions.

Ví dụ Thực tế với 'Boundary value problem'

  • "The boundary value problem is used to model the temperature distribution in a rod with fixed temperatures at both ends."

    "Bài toán giá trị biên được sử dụng để mô hình hóa sự phân bố nhiệt độ trong một thanh có nhiệt độ cố định ở cả hai đầu."

  • "Finite element methods are often used to solve complex boundary value problems."

    "Các phương pháp phần tử hữu hạn thường được sử dụng để giải các bài toán giá trị biên phức tạp."

  • "The existence and uniqueness of solutions to boundary value problems are important theoretical questions."

    "Sự tồn tại và duy nhất của các nghiệm cho các bài toán giá trị biên là những câu hỏi lý thuyết quan trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Boundary value problem'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: boundary value problem
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Vật lý Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Boundary value problem'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bài toán giá trị biên xuất hiện trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật, bao gồm nhiệt động lực học, cơ học chất lỏng và điện từ học. Điều quan trọng là phải xác định rõ các điều kiện biên để có được một giải pháp duy nhất cho phương trình vi phân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in for

* of: thường dùng để chỉ bản chất của vấn đề (e.g., solution of a boundary value problem). * in: thường dùng để chỉ bối cảnh áp dụng (e.g., boundary value problems in heat transfer). * for: thường dùng để chỉ ứng dụng (e.g., numerical methods for boundary value problems).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Boundary value problem'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)