(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ burgundy
B2

burgundy

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

màu đỏ tía rượu vang Burgundy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Burgundy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Màu đỏ tía sẫm.

Definition (English Meaning)

A dark reddish-purple color.

Ví dụ Thực tế với 'Burgundy'

  • "She wore a dress in a beautiful shade of burgundy."

    "Cô ấy mặc một chiếc váy với tông màu đỏ tía tuyệt đẹp."

  • "The curtains were a deep burgundy color."

    "Những chiếc rèm cửa có màu đỏ tía đậm."

  • "Burgundy is a classic choice for fall fashion."

    "Màu đỏ tía là một lựa chọn cổ điển cho thời trang mùa thu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Burgundy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: burgundy
  • Adjective: burgundy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

white(màu trắng)
black(màu đen)

Từ liên quan (Related Words)

wine(rượu vang)
color(màu sắc)
France(Pháp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Màu sắc Địa lý Rượu

Ghi chú Cách dùng 'Burgundy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Burgundy là một màu sắc nằm giữa đỏ và tím, thường được liên tưởng đến sự sang trọng, tinh tế và ấm áp. Nó có thể được sử dụng để mô tả màu của rượu vang Burgundy, quần áo, đồ nội thất, v.v.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

In: được sử dụng để chỉ vị trí hoặc bao gồm (ví dụ: 'The dress is in burgundy'). Of: được sử dụng để chỉ sự thuộc về hoặc đặc tính (ví dụ: 'a shade of burgundy')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Burgundy'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she wears a burgundy dress, she will look stunning at the party.
Nếu cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ burgundy, cô ấy sẽ trông thật lộng lẫy tại bữa tiệc.
Phủ định
If he doesn't choose a burgundy tie, he will choose a blue one.
Nếu anh ấy không chọn một chiếc cà vạt màu đỏ burgundy, anh ấy sẽ chọn một chiếc màu xanh.
Nghi vấn
Will she buy the burgundy bag if it's on sale?
Cô ấy có mua chiếc túi màu đỏ burgundy nếu nó được giảm giá không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)