(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cachexia
C1

cachexia

noun

Nghĩa tiếng Việt

suy mòn suy kiệt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cachexia'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Suy mòn, suy kiệt, tình trạng suy nhược và hao mòn cơ thể nghiêm trọng do bệnh mãn tính nặng.

Definition (English Meaning)

Weakness and wasting of the body due to severe chronic illness.

Ví dụ Thực tế với 'Cachexia'

  • "Cachexia is a common complication in patients with advanced cancer."

    "Suy mòn là một biến chứng phổ biến ở bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối."

  • "The patient presented with severe cachexia and fatigue."

    "Bệnh nhân đến khám với tình trạng suy mòn và mệt mỏi nghiêm trọng."

  • "Researchers are studying the mechanisms that contribute to cachexia in cancer patients."

    "Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các cơ chế góp phần gây ra suy mòn ở bệnh nhân ung thư."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cachexia'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: cachexia
  • Adjective: cachectic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Cachexia'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cachexia khác với suy dinh dưỡng thông thường. Nó là một hội chứng phức tạp liên quan đến sự mất khối lượng cơ bắp (muscle wasting) và có thể đi kèm hoặc không đi kèm với sự mất chất béo. Cachexia thường là một dấu hiệu của một bệnh lý tiềm ẩn nghiêm trọng, chẳng hạn như ung thư, AIDS, bệnh tim hoặc bệnh thận mãn tính. Không giống như suy dinh dưỡng đơn thuần, cachexia không thể đảo ngược hoàn toàn bằng cách tăng lượng calo hấp thụ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Cachexia 'in' the context of cancer refers to cachexia occurring as a symptom of cancer. Cachexia 'of' someone describes someone suffering from cachexia.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cachexia'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)