(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ calculable
B2

calculable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

có thể tính toán được tính được ước tính được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Calculable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có thể tính toán hoặc ước tính được.

Definition (English Meaning)

Able to be calculated or estimated.

Ví dụ Thực tế với 'Calculable'

  • "The risk was calculable based on the probability of equipment failure."

    "Rủi ro có thể tính toán được dựa trên xác suất hỏng hóc thiết bị."

  • "The environmental impact of the project is calculable."

    "Tác động môi trường của dự án là có thể tính toán được."

  • "The benefits are calculable in monetary terms."

    "Lợi ích có thể tính toán được bằng tiền."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Calculable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: calculate
  • Adjective: calculable
  • Adverb: calculably
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Khoa học Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Calculable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'calculable' thường được dùng để chỉ những đại lượng, giá trị, hoặc kết quả có thể xác định được bằng các phép tính hoặc phương pháp ước lượng hợp lý. Nó nhấn mạnh khả năng định lượng và dự đoán được. So với 'measurable' (có thể đo lường), 'calculable' thiên về khả năng tính toán dựa trên các dữ kiện hoặc công thức, trong khi 'measurable' chỉ đơn giản là có thể đo được bằng dụng cụ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from based on

'calculable from' diễn tả rằng giá trị có thể được tính toán từ một nguồn dữ liệu nào đó. 'calculable based on' nghĩa là việc tính toán dựa trên một cơ sở, nền tảng nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Calculable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)