(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ canoeing
B1

canoeing

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chèo thuyền canoe hoạt động chèo thuyền canoe
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Canoeing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hoạt động chèo thuyền canoe như một môn thể thao hoặc giải trí.

Definition (English Meaning)

The activity of paddling a canoe as a sport or recreation.

Ví dụ Thực tế với 'Canoeing'

  • "Canoeing is a great way to explore the lake."

    "Chèo thuyền canoe là một cách tuyệt vời để khám phá hồ."

  • "We went canoeing last weekend."

    "Chúng tôi đã đi chèo thuyền canoe vào cuối tuần trước."

  • "Canoeing requires upper body strength."

    "Chèo thuyền canoe đòi hỏi sức mạnh phần thân trên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Canoeing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

paddle(mái chèo)
canoe(thuyền canoe)
river(sông)
lake(hồ)
rafting(chèo thuyền bè)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thể thao Giải trí

Ghi chú Cách dùng 'Canoeing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Canoeing nhấn mạnh vào việc sử dụng thuyền canoe, một loại thuyền nhỏ, hẹp và thường có hai đầu nhọn, được chèo bằng một mái chèo đơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

Sử dụng 'in' để chỉ việc tham gia vào hoạt động: 'He is interested in canoeing.' Sử dụng 'on' để chỉ địa điểm diễn ra hoạt động: 'We went canoeing on the river.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Canoeing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)