(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ carol
B1

carol

noun

Nghĩa tiếng Việt

bài hát mừng Giáng sinh hát mừng Giáng sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Carol'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bài hát dân gian hoặc thánh ca phổ biến mang tính tôn giáo, đặc biệt liên quan đến lễ Giáng sinh.

Definition (English Meaning)

A religious folk song or popular hymn, particularly associated with Christmas.

Ví dụ Thực tế với 'Carol'

  • "The children sang carols outside the neighbors' houses."

    "Bọn trẻ hát những bài hát mừng Giáng sinh bên ngoài nhà hàng xóm."

  • "Every Christmas Eve, our family sings carols together."

    "Mỗi đêm Giáng sinh, gia đình chúng tôi cùng nhau hát những bài hát mừng Giáng sinh."

  • "The choir caroled beautifully at the Christmas service."

    "Dàn hợp xướng hát những bài hát mừng Giáng sinh rất hay trong buổi lễ Giáng sinh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Carol'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: carol
  • Verb: carol
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

hymn(thánh ca)
Christmas song(bài hát Giáng sinh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc Tôn giáo (Kitô giáo)

Ghi chú Cách dùng 'Carol'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Carol thường được hát trong dịp Giáng sinh, có thể là ở nhà thờ, các buổi biểu diễn hoặc khi đi hát mừng Giáng sinh từ nhà này sang nhà khác. Nó mang ý nghĩa vui tươi, tôn vinh sự ra đời của Chúa Jesus.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about at

* about: nói về chủ đề của bài hát. Ví dụ: "carols about the birth of Jesus". * at: địa điểm diễn ra việc hát carol. Ví dụ: "singing carols at the church".

Ngữ pháp ứng dụng với 'Carol'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
While the snow fell softly, the choir began to carol, filling the church with joyful sounds.
Trong khi tuyết rơi nhẹ nhàng, dàn hợp xướng bắt đầu hát thánh ca, lấp đầy nhà thờ bằng những âm thanh vui tươi.
Phủ định
Even though it was Christmas Eve, the children didn't carol because they were all sick.
Mặc dù là đêm Giáng Sinh, bọn trẻ đã không hát thánh ca vì tất cả đều bị ốm.
Nghi vấn
If we build a large enough bonfire, will people carol around it on Christmas night?
Nếu chúng ta đốt một đống lửa đủ lớn, mọi người sẽ hát thánh ca quanh nó vào đêm Giáng Sinh chứ?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I knew the melody, I would carol along with the choir.
Nếu tôi biết giai điệu, tôi sẽ hát theo dàn hợp xướng.
Phủ định
If she didn't have a sore throat, she wouldn't refuse to carol with us.
Nếu cô ấy không bị đau họng, cô ấy sẽ không từ chối hát cùng chúng ta.
Nghi vấn
Would you feel more festive if we caroled outside your window?
Bạn có cảm thấy vui vẻ hơn nếu chúng tôi hát mừng Giáng sinh bên ngoài cửa sổ nhà bạn không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had practiced more, they would have caroled beautifully at the concert.
Nếu họ đã luyện tập nhiều hơn, họ đã có thể hát thánh ca rất hay tại buổi hòa nhạc.
Phủ định
If the choir had not chosen that difficult carol, they might not have struggled so much during the performance.
Nếu dàn hợp xướng không chọn bài thánh ca khó đó, họ có lẽ đã không phải vật lộn nhiều đến vậy trong buổi biểu diễn.
Nghi vấn
Would the audience have enjoyed the performance more if the children had caroled with more enthusiasm?
Liệu khán giả có thích buổi biểu diễn hơn nếu bọn trẻ hát thánh ca nhiệt tình hơn không?

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The choir caroled beautifully in the town square.
Dàn hợp xướng hát thánh ca rất hay ở quảng trường thị trấn.
Phủ định
They didn't carol outside our window last night.
Họ đã không hát thánh ca bên ngoài cửa sổ nhà chúng tôi tối qua.
Nghi vấn
Which group caroled the loudest during the Christmas Eve celebration?
Nhóm nào đã hát thánh ca lớn nhất trong lễ kỷ niệm đêm Giáng sinh?

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They will be caroling outside your window tonight.
Họ sẽ hát mừng (carol) bên ngoài cửa sổ nhà bạn tối nay.
Phủ định
She won't be caroling with us this year because she's sick.
Cô ấy sẽ không đi hát mừng (carol) với chúng ta năm nay vì cô ấy bị ốm.
Nghi vấn
Will you be caroling in the town square tomorrow?
Bạn sẽ đi hát mừng (carol) ở quảng trường thị trấn vào ngày mai chứ?

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They were caroling loudly outside my window last night.
Họ đã hát thánh ca rất lớn bên ngoài cửa sổ của tôi tối qua.
Phủ định
She wasn't caroling because she had a sore throat.
Cô ấy đã không hát thánh ca vì cô ấy bị đau họng.
Nghi vấn
Were you caroling with your friends at the Christmas party?
Bạn có đang hát thánh ca với bạn bè của bạn tại bữa tiệc Giáng sinh không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The choir caroled beautifully in the town square last night.
Đêm qua, dàn hợp xướng đã hát thánh ca rất hay ở quảng trường thị trấn.
Phủ định
They didn't carol outside our window like they did last year.
Họ đã không hát thánh ca bên ngoài cửa sổ nhà chúng tôi như năm ngoái.
Nghi vấn
Did you carol with your family during Christmas?
Bạn có hát thánh ca với gia đình trong dịp Giáng sinh không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They have caroled through the neighborhood every Christmas for years.
Họ đã hát mừng khắp khu phố mỗi dịp Giáng Sinh trong nhiều năm.
Phủ định
She hasn't caroled with us this year because she's been sick.
Cô ấy đã không hát mừng với chúng tôi năm nay vì cô ấy bị ốm.
Nghi vấn
Has the choir caroled at the hospital yet?
Dàn hợp xướng đã hát mừng ở bệnh viện chưa?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The choir has been caroling through the neighborhood for hours.
Dàn hợp xướng đã và đang hát thánh ca khắp khu phố trong nhiều giờ.
Phủ định
They haven't been caroling since the snow started falling.
Họ đã không hát thánh ca kể từ khi tuyết bắt đầu rơi.
Nghi vấn
Has she been caroling with them every Christmas since she was a child?
Có phải cô ấy đã hát thánh ca với họ vào mỗi dịp Giáng sinh kể từ khi còn nhỏ không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I could carol as beautifully as she does.
Tôi ước tôi có thể hát thánh ca hay như cô ấy.
Phủ định
If only they wouldn't carol so loudly outside my window at 6 AM.
Ước gì họ đừng hát thánh ca quá to ngoài cửa sổ nhà tôi lúc 6 giờ sáng.
Nghi vấn
If only we had caroled at the nursing home last Christmas; wouldn't that have cheered them up?
Ước gì chúng ta đã hát thánh ca ở viện dưỡng lão vào Giáng sinh năm ngoái; chẳng phải điều đó đã làm họ vui lên sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)