(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ categorized
B2

categorized

Động từ (quá khứ phân từ và quá khứ đơn)

Nghĩa tiếng Việt

được phân loại đã được phân loại phân loại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Categorized'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thì quá khứ và quá khứ phân từ của categorize: phân loại, sắp xếp (người hoặc vật) vào các nhóm có đặc điểm chung cụ thể.

Definition (English Meaning)

Past tense and past participle of categorize: to put (people or things) into groups with particular features in common.

Ví dụ Thực tế với 'Categorized'

  • "The books were categorized by genre."

    "Những cuốn sách đã được phân loại theo thể loại."

  • "The data was categorized to make analysis easier."

    "Dữ liệu đã được phân loại để giúp việc phân tích dễ dàng hơn."

  • "Applicants were categorized based on their qualifications."

    "Các ứng viên đã được phân loại dựa trên trình độ của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Categorized'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

classified(phân loại)
grouped(gom nhóm)
sorted(sắp xếp)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Categorized'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Diễn tả hành động phân loại đã hoàn thành trong quá khứ hoặc được dùng trong các cấu trúc bị động. Thường được sử dụng để chỉ sự sắp xếp, phân chia một cách có hệ thống dựa trên các tiêu chí nhất định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by into under

by: thường dùng để chỉ tiêu chí phân loại (e.g., categorized by age). into: dùng khi phân loại thành các nhóm cụ thể (e.g., categorized into different species). under: dùng để chỉ sự phân loại theo một loại lớn hơn (e.g., categorized under 'fiction').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Categorized'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)