(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ chilliness
B2

chilliness

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự se lạnh cái lạnh vừa phải sự lạnh nhạt sự thiếu nhiệt tình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Chilliness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái hoặc phẩm chất của việc se lạnh; cái lạnh vừa phải.

Definition (English Meaning)

The state or quality of being chilly; moderate coldness.

Ví dụ Thực tế với 'Chilliness'

  • "There was a chilliness in the air that suggested winter was approaching."

    "Có một sự se lạnh trong không khí báo hiệu mùa đông đang đến."

  • "The chilliness of the room made me shiver."

    "Sự se lạnh của căn phòng khiến tôi rùng mình."

  • "He could feel the chilliness in her voice."

    "Anh ấy có thể cảm nhận được sự lạnh lùng trong giọng nói của cô ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Chilliness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: chilliness
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

winter(mùa đông)
weather(thời tiết)
feeling(cảm giác, cảm xúc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời tiết/Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'Chilliness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'chilliness' thường được dùng để chỉ cảm giác hơi lạnh, không quá rét buốt. Nó có thể mô tả nhiệt độ của thời tiết, không gian hoặc thậm chí là bầu không khí, thái độ của một người. So với 'coldness', 'chilliness' nhẹ nhàng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Chilliness'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The chilliness, a subtle reminder of winter, settled into the room.
Cái lạnh lẽo, một lời nhắc nhở tinh tế về mùa đông, đã lan tỏa vào căn phòng.
Phủ định
Despite the open window, there was no chilliness, only the stuffy air of a summer afternoon.
Mặc dù cửa sổ đang mở, không hề có sự lạnh lẽo nào, chỉ có không khí ngột ngạt của một buổi chiều hè.
Nghi vấn
This morning, despite the sun, did you notice a chilliness in the air, a sign of the approaching autumn?
Sáng nay, mặc dù có ánh nắng mặt trời, bạn có nhận thấy sự lạnh lẽo trong không khí không, một dấu hiệu của mùa thu đang đến gần?
(Vị trí vocab_tab4_inline)