(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ clotted
B2

clotted

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

vón cục đông lại kết tủa đặc quánh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Clotted'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã đông lại, vón cục; đã làm cho đông lại.

Definition (English Meaning)

Turned into or consisting of clots; coagulated.

Ví dụ Thực tế với 'Clotted'

  • "She had clotted cream with her scones."

    "Cô ấy ăn kem vón cục với bánh nướng xốp."

  • "The river was clotted with weeds."

    "Sông bị tắc nghẽn bởi cỏ dại."

  • "Clotted cream is a traditional accompaniment to scones in Cornwall."

    "Kem đông là một món ăn kèm truyền thống với bánh nướng xốp ở Cornwall."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Clotted'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: clot
  • Adjective: clotted
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

coagulated(đông lại, kết tủa)
thickened(đặc lại)

Trái nghĩa (Antonyms)

liquid(lỏng)
thin(loãng)

Từ liên quan (Related Words)

cream(kem)
blood(máu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Y học

Ghi chú Cách dùng 'Clotted'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để mô tả chất lỏng (như máu, kem) đã trở nên đặc và vón cục lại. Khác với 'thick' chỉ độ đặc nói chung, 'clotted' nhấn mạnh quá trình vón cục do đông lại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Clotted'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the ambulance arrives, the wound will have clotted.
Khi xe cứu thương đến, vết thương có lẽ đã đông máu.
Phủ định
By the time she sees a doctor, the blood won't have clotted completely.
Trước khi cô ấy gặp bác sĩ, máu có lẽ sẽ chưa đông hoàn toàn.
Nghi vấn
Will the blood have clotted by the time we reach the hospital?
Máu có đông lại trước khi chúng ta đến bệnh viện không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)