(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ compressibility
C1

compressibility

noun

Nghĩa tiếng Việt

tính nén được độ nén
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Compressibility'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính chất có thể nén được; khả năng của một chất giảm thể tích dưới áp suất.

Definition (English Meaning)

The property of being compressible; the ability of a substance to decrease in volume under pressure.

Ví dụ Thực tế với 'Compressibility'

  • "The compressibility of gases is much higher than that of liquids."

    "Độ nén của chất khí cao hơn nhiều so với chất lỏng."

  • "Understanding the compressibility of soil is important for construction projects."

    "Hiểu rõ độ nén của đất là rất quan trọng đối với các dự án xây dựng."

  • "The high compressibility of air makes it suitable for use in pneumatic systems."

    "Độ nén cao của không khí làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các hệ thống khí nén."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Compressibility'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: compressibility
  • Adjective: compressible
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

pressure(áp suất)
volume(thể tích)
density(mật độ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Compressibility'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Compressibility thường được sử dụng để mô tả khả năng nén của chất khí, chất lỏng, hoặc vật liệu. Khác với 'density' (mật độ) chỉ khối lượng trên một đơn vị thể tích, 'compressibility' đo lường sự thay đổi thể tích khi áp suất thay đổi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Dùng 'compressibility of' để chỉ tính nén của một chất cụ thể. Ví dụ: 'the compressibility of water'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Compressibility'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)