(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ conquering
B2

conquering

Verb (Gerund/Present Participle)

Nghĩa tiếng Việt

chinh phục vượt qua đánh bại giành lấy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Conquering'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chinh phục và giành quyền kiểm soát một địa điểm hoặc một dân tộc bằng cách sử dụng vũ lực quân sự.

Definition (English Meaning)

Overcoming and taking control of a place or people by use of military force.

Ví dụ Thực tế với 'Conquering'

  • "Conquering his fear of heights, he climbed the mountain."

    "Chinh phục nỗi sợ độ cao, anh ấy đã leo lên ngọn núi."

  • "The army is conquering new territories."

    "Quân đội đang chinh phục những vùng lãnh thổ mới."

  • "Conquering the summit was a great achievement."

    "Việc chinh phục đỉnh núi là một thành tựu lớn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Conquering'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Quân sự Thể thao Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Conquering'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Conquering" là dạng V-ing của động từ "conquer". Nó thường được sử dụng để mô tả hành động chinh phục đang diễn ra hoặc như một danh động từ (gerund). Nó mang sắc thái mạnh mẽ về việc vượt qua khó khăn và đạt được chiến thắng, thường bằng nỗ lực lớn hoặc sức mạnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in by

Sử dụng "in conquering" để chỉ lĩnh vực hoặc phương diện mà sự chinh phục diễn ra. Ví dụ: excelling *in conquering* fears. Sử dụng "by conquering" để chỉ phương tiện hoặc cách thức để chinh phục. Ví dụ: winning *by conquering* all opponents.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Conquering'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To conquer fear is to achieve true freedom.
Chinh phục nỗi sợ hãi là đạt được tự do thực sự.
Phủ định
It's important not to conquer others through force, but to win them over with kindness.
Điều quan trọng là không chinh phục người khác bằng vũ lực, mà là giành được họ bằng lòng tốt.
Nghi vấn
Why does he want to conquer the world?
Tại sao anh ấy lại muốn chinh phục thế giới?

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, they will conquer the world with their new technology!
Chà, họ sẽ chinh phục thế giới bằng công nghệ mới của họ!
Phủ định
Alas, they couldn't conquer their fear of failure.
Than ôi, họ không thể vượt qua nỗi sợ thất bại.
Nghi vấn
Hey, will they conquer Everest this year?
Này, họ có chinh phục đỉnh Everest năm nay không?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The Roman Empire conquered many lands.
Đế chế La Mã đã chinh phục nhiều vùng đất.
Phủ định
They did not conquer their fears.
Họ đã không chinh phục được nỗi sợ hãi của mình.
Nghi vấn
Did she conquer her illness?
Cô ấy đã chiến thắng được bệnh tật của mình chưa?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The Roman Empire conquered many lands.
Đế chế La Mã đã chinh phục nhiều vùng đất.
Phủ định
They didn't conquer their fear of heights.
Họ đã không chinh phục được nỗi sợ độ cao của mình.
Nghi vấn
Did she conquer all her challenges last year?
Cô ấy có chinh phục được tất cả những thử thách của mình năm ngoái không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She conquers her fears every day.
Cô ấy chinh phục nỗi sợ hãi của mình mỗi ngày.
Phủ định
He does not conquer his bad habits easily.
Anh ấy không dễ dàng chinh phục những thói quen xấu của mình.
Nghi vấn
Do they conquer new territories every year?
Họ có chinh phục các vùng lãnh thổ mới mỗi năm không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The Roman Empire used to conquer many lands.
Đế chế La Mã từng chinh phục rất nhiều vùng đất.
Phủ định
They didn't use to conquer peacefully; it was always through war.
Họ đã không từng chinh phục một cách hòa bình; nó luôn luôn là thông qua chiến tranh.
Nghi vấn
Did Alexander the Great use to conquer new territories every year?
Alexander Đại đế có từng chinh phục những vùng lãnh thổ mới mỗi năm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)