(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ continental glacier
C1

continental glacier

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sông băng lục địa băng hà lục địa tấm băng lục địa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Continental glacier'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tảng băng khổng lồ bao phủ một vùng đất rộng lớn, ví dụ như Nam Cực hoặc Greenland.

Definition (English Meaning)

A massive sheet of ice that covers a large landmass, such as Antarctica or Greenland.

Ví dụ Thực tế với 'Continental glacier'

  • "The Antarctic continental glacier contains about 90% of the world's ice."

    "Tảng băng lục địa Nam Cực chứa khoảng 90% lượng băng của thế giới."

  • "Rising global temperatures are causing continental glaciers to melt at an alarming rate."

    "Nhiệt độ toàn cầu tăng cao đang khiến các tảng băng lục địa tan chảy với tốc độ đáng báo động."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Continental glacier'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: continental glacier
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ice sheet(tấm băng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

alpine glacier(sông băng núi cao)
ice age(kỷ băng hà)
glacial erosion(xói mòn do băng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Continental glacier'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Continental glaciers are much larger and thicker than alpine glaciers. They can significantly alter the landscape through erosion and deposition. Chúng thường được gọi là 'ice sheets' (tấm băng).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Continental glacier'

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the Earth's temperature rises significantly, continental glaciers melt.
Nếu nhiệt độ Trái Đất tăng đáng kể, các sông băng lục địa tan chảy.
Phủ định
When the average yearly snowfall is low, a continental glacier doesn't expand.
Khi lượng tuyết rơi trung bình hàng năm thấp, một sông băng lục địa không mở rộng.
Nghi vấn
If the climate warms, does a continental glacier retreat?
Nếu khí hậu ấm lên, sông băng lục địa có lùi lại không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)