(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ countless
B2

countless

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

vô số không đếm xuể hằng hà sa số không thể đếm được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Countless'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vô số, không đếm xuể; rất nhiều.

Definition (English Meaning)

Too numerous to be counted; very many.

Ví dụ Thực tế với 'Countless'

  • "Countless stars twinkled in the night sky."

    "Vô số những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm."

  • "The project faced countless difficulties."

    "Dự án đã phải đối mặt với vô số khó khăn."

  • "Countless hours were spent on research."

    "Vô số giờ đã được dành cho nghiên cứu."

  • "The museum holds countless artifacts from ancient civilizations."

    "Bảo tàng lưu giữ vô số hiện vật từ các nền văn minh cổ đại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Countless'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

few(ít)
limited(hạn chế)
countable(có thể đếm được)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Countless'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'countless' thường được sử dụng để nhấn mạnh số lượng lớn một cách ấn tượng. Nó mang ý nghĩa trang trọng hơn so với 'many' hoặc 'a lot of'. Trong khi 'numerous' cũng có nghĩa là nhiều, 'countless' thường ám chỉ một số lượng lớn đến mức không thể hoặc không đáng để đếm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' thường theo sau 'countless' để chỉ đối tượng hoặc sự vật có số lượng lớn. Ví dụ: 'countless stars' (vô số những ngôi sao).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Countless'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)