(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ crossbreed
B2

crossbreed

noun

Nghĩa tiếng Việt

giống lai lai tạo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crossbreed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Động vật hoặc thực vật là kết quả của việc lai tạo hai loài khác nhau hoặc các giống khác nhau của loài.

Definition (English Meaning)

An animal or plant that is the result of breeding two different species or varieties of species.

Ví dụ Thực tế với 'Crossbreed'

  • "The farmer wanted a crossbreed of cows that produced more milk and were resistant to disease."

    "Người nông dân muốn một giống bò lai tạo cho ra nhiều sữa hơn và có khả năng kháng bệnh."

  • "This dog is a crossbreed between a poodle and a golden retriever."

    "Con chó này là giống lai giữa chó poodle và chó golden retriever."

  • "Scientists are crossbreeding different strains of wheat to develop a variety that is resistant to drought."

    "Các nhà khoa học đang lai tạo các giống lúa mì khác nhau để phát triển một giống có khả năng kháng hạn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Crossbreed'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: crossbreed
  • Verb: crossbreed
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Nông nghiệp Chăn nuôi

Ghi chú Cách dùng 'Crossbreed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được sử dụng để chỉ các giống vật nuôi hoặc cây trồng được lai tạo có chủ đích để kết hợp các đặc điểm mong muốn từ cả hai giống bố mẹ. Nó cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác để chỉ sự kết hợp của các yếu tố khác nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Crossbreed'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)